Điều hòa Daikin inverter 1 chiều 9000BTU FTKY25WAVMV
- Giá SP: 11.300.000 ₫
- Model: FTKY25WAVMV/RKY25WAVMV
- Bảo hành: Máy 1 năm (máy nén 5 năm)
- Công suất: 9.000 btu
- Giá bán: Từ 10 - 20 triệu
- Kiểu máy: Treo tường
- Loại máy: Một chiều
- Phụ kiện: Đi kèm điều khiển xa
- Thương hiệu: Daikin
- Xuất xứ: Việt Nam
- Tính năng: Inverter
- Tình trạng: Còn hàng
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CHUNG | ||
Loại máy | CO/HP | CO |
Công nghệ inverter | Có | |
Công suất làm lạnh | HP | 1 |
kW | 2.70 (1.0 – 3.2) | |
Btu/h | 9,200 (3,400-10,900) | |
Công suất sưởi | HP | |
kW | ||
Btu/h | ||
Phạm vi làm lạnh hiệu quả * | m2 | <=12 |
Điện năng tiêu thụ (tối thiểu – tối đa) | W | 700 (130-1,020) |
Tiết kiệm điện | ★★★★★ | |
Hiệu suất năng lượng (CSPF) | 6.28 | |
THÔNG TIN DÀN LẠNH | ||
Model | FTKY25WAVMV | |
Kích thước (Cao x Rộng x Dày) | mm | 300 x 838 x 240 |
Trọng lượng | kg | 11 |
Độ ồn (Cao / Trung bình / Thấp / Yên tĩnh) | dbA | 38 / 33 / 25 / 18 |
THÔNG TIN DÀN NÓNG | ||
Model | RKY25WAVMV | |
Kích thước (Cao x Rộng x Dày) | mm | 550 x 675 x 284 |
Trọng lượng | kg | 22 |
Độ ồn (Cao / Cực thấp) | dbA | 46/42 |
THÔNG TIN CHUNG | ||
Môi chất lạnh | R32 | |
Chiều dài tối đa | m | 15 |
Chênh lệch độ cao tối đa | m | 12 |
Streamer – Công Nghệ Lọc Khí Độc Quyền Của Daikin
Công nghệ Streamer – Công nghệ lọc khí độc quyền DAIKIN – với cơ chế giải phóng các electron tốc độ cao va chạm với oxy, nitơ, hơi nước trong không khí giúp tạo ra các phần tử có đặc tính phân hủy mạnh mẽ, tác động ức chế các chất gây mùi, các tác nhân gây ô nhiễm như vi khuẩn, vi rút, nấm mốc, phấn hoa, mạt bụi và bụi mịn PM2.5 trong các thành phần gây dị ứng, mang lại hiệu quả thanh lọc tối ưu bầu không khí mà bạn hít thở.
TÌm hiểu thêm về Công nghệ Streamer tại đây.
Phin lọc Enzyme Blue kết hợp PM2.5 – Diệt khuẩn 99.95% vi khuẩn, ngừa dị ứng, khử mùi, lọc bụi mịn PM2.5
Chức năng chống ẩm mốc kết hợp Streamer
Luồng gió Coanda
Luồng gió 3D
Mắt Thần Thông Minh Tiêu Chuẩn
Mắt thần thông minh ngăn hao phí điện năng bằng việc phát hiện chuyển động của người trong phòng.
Nếu không có chuyển động nào trong vòng 20 phút, máy sẽ tự động điều chỉnh tăng nhiệt độ cài đặt 2°C và giảm 2°C nếu phát hiện có người quay lại.
Công nghệ Inverter
Công nghệ Inverter sẽ điều chỉnh tốc độ quay động cơ máy nén phù hợp với công suất làm lạnh mà không phải liên tục bật tắt máy nén. Khi nhiệt độ phòng gần đạt đến nhiệt độ cài đặt, máy sẽ duy trì ở nhiệt độ ổn định. Công nghệ INVERTER giúp tiết kiệm hóa đơn tiền điện đáng kể so với các dòng không INVERTER. Đồng thời, cải tiến độ ồn dàn nóng và dàn lạnh giúp máy hoạt động êm ái, duy trì nhiệt độ ổn định và đạt công suất tối ưu.
Chế độ Econo được tích hợp trên máy sẽ hoạt động ở công suất thấp, thích hợp sử dụng vào buổi tối, hoặc những ngày thời tiết không quá nóng, đem đến hiệu quả tiết kiệm điện.
Cảm Biến Ẩm – Humidity Sensor
Với cảm biến ẩm – Humidity Sensor bên trong dàn lạnh giúp tăng cường khả năng khử ẩm và làm lạnh nhanh hơn 25% so với dòng máy thông thường, giúp mang lại cảm giác thoải mái tối đa ngay khi thời tiết oi bức.
Làm lạnh nhanh – Powerful
Dòng sản phẩm FTKY được trang bị chức năng Làm lạnh nhanh – Powerful sẽ giúp tăng cường khả năng làm lạnh, theo đó, khi kích hoạt chế độ này, máy sẽ được vận hành bằng cách tăng tốc độ quay của quạt dàn lạnh và tần số của máy nén lên tối đa giúp nhanh chóng đạt nhiệt độ cài đặt, giúp cho người dùng sớm cảm thấy mát mẻ, mang lại cảm giác sảng khoái tức thì.
Bảo Vệ Bo Mạch Khi Điện Áp Thay Đổi
Với khả năng chịu tải đến 440V giúp bo mạch của máy hoạt động ổn định hơn ở những khu vực có điện áp không ổn định.
(**) Mức điện áp hoạt động của FTKY từ 150V-264V. Lưu ý: chỉ bảo vệ điện áp 1 pha.
Dàn tản nhiệt ống đồng cánh nhôm chống ăn mòn
Dàn tản nhiệt là bộ phận dễ bị ăn mòn bởi các tác nhân thời tiết, bụi bặm hoặc khu vực có nồng độ muối cao. Trên chiếc Điều hòa này, cánh dàn tản nhiệt sẽ được phủ 2 lớp tĩnh điện: lớp nhựa acrylic và lớp chống thấm nước để tăng khả năng chống mưa axit và sự ăn mòn của muối giúp cho thiết bị nhà bạn được bền bỉ hơn.
(Chỉ có ở dòng máy FTKY 25/35)
Dàn nóng và dàn lạnh hoạt động êm
Khi chế độ hoạt động êm được kích hoạt, âm thanh vận hành của dàn nóng và dàn lạnh của điều hòa đều sẽ giảm xuống mức YÊN TĨNH để không làm phiền bạn và người thân trong sinh hoạt. Độ ồn của máy chỉ 18dB(A)* như tiếng lá rơi, cho giấc ngủ trọn vẹn cho gia đình bạn.
(*) Áp dụng cho dòng FTKY25
Kích thước sản phẩm & Chức năng điều khiển
R32
Inverter
Coanda
Tiết kiệm năng lượng 5 sao
Enzyme Blue + PM 2.5
Miễn phí vận chuyển
Trả góp 0% lãi suất
Tặng phí lắp đặt
Lắp đặt chuẩn Daikin
Bảng giá lắp đặt điều hòa 2024
STT | VẬT TƯ | ĐVT | SL | ĐƠN GIÁ VNĐ |
(Chưa VAT) | ||||
ĐƠN GIÁ LẮP MÁY TREO TƯỜNG | ||||
1 | Chi phí nhân công lắp máy | |||
1.1 | Công suất 9.000BTU-12.000BTU | Bộ | 1 | 250.000 |
1.2 | Công suất 18.000BTU | Bộ | 1 | 300.000 |
1.3 | Công suất 24.000BTU | Bộ | 1 | 350.000 |
2 | Ống đồng, bảo ôn đôi, băng cuốn (yêu cầu kỹ thuật bên dưới) | |||
2.1 | Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU | Mét | 1 | 160.000 |
2.2 | Loại máy treo tường Công suất 12.000BTU | Mét | 1 | 180.000 |
2.3 | Loại máy treo tường Công suất 18.000BTU | Mét | 1 | 200.000 |
2.4 | Loại máy treo tường Công suất 24.000BTU | Mét | 1 | 220.000 |
3 | Giá đỡ cục nóng | |||
3.1 | Giá treo tường Công suất 9.000BTU-12.000BTU | Bộ | 1 | 100.000 |
3.2 | Giá treo tường Công suất 18.000BTU – 24.000BTU | Bộ | 1 | 120.000 |
4 | Dây điện | |||
4.1 | Dây điện 2×1.5mm | Mét | 1 | 15.000 |
4.2 | Dây điện 2×2.5mm | Mét | 1 | 20.000 |
5 | Ống nước | |||
5.1 | Ống thoát nước mềm | Mét | 1 | 10.000 |
5.2 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 | Mét | 1 | 20.000 |
5.3 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 + Bảo ôn | Mét | 1 | 40.000 |
ĐƠN GIÁ LẮP MÁY ÂM TRẦN, TỦ ĐỨNG | ||||
1 | ỐNG ĐỒNG, ẢO ÔN ĐÔI, BĂNG CUỐN | |||
1,1 | Công suất 18.000BTU – 24.000BTU | Mét | 1 | 240.000 |
1,2 | Công suất 26.000BTU – 50.000BTU | Mét | 1 | 280.000 |
2 | CHI PHÍ NHÂN CÔNG LẮP ĐẶT | |||
2,1 | Điều hòa Tủ đứng công suất 18.000BTU-28.000BTU | Bộ | 1 | 500.000 |
2,2 | Điều hòa Tủ đứng công suất 30.000BTU-50.000BTU | Bộ | 1 | 550.000 |
2,3 | Điều hòa Âm trần / Áp trần công suất 18.000BTU-28.000BTU | Bộ | 1 | 550.000 |
2,4 | Điều hòa Âm trần / Áp trần công suất 30.000BTU-50.000BTU | Bộ | 1 | 650.000 |
3 | DÂY ĐIỆN | |||
3,1 | Dây điện 2×1.5 | Mét | 1 | 15.000 |
3,2 | Dây điện 2×2.5 | Mét | 1 | 20.000 |
3,3 | Dây điện 2×4 | Mét | 1 | 40.000 |
3,4 | Dây cáp nguồn 3×4+1×2,5 | Mét | 1 | 70.000 |
4 | APTOMAT | |||
4,1 | Aptomat 1 pha | Cái | 1 | 100.000 |
4,2 | Aptomat 3 pha | Cái | 1 | 280.000 |
5 | ỐNG THOÁT NƯỚC | |||
5,1 | Ống thoát nước mềm | Mét | 1 | 10.000 |
5,2 | Ống thoát nước cứng PVC D21 | Mét | 1 | 20.000 |
5,3 | Ống thoát nước cứng PVC D21 + Bảo ôn | Mét | 1 | 40.000 |
5,3 | Ống nước ngưng PVC D27 + Bảo ôn | Mét | 1 | 50.000 |
6 | CHI PHÍ KHÁC | |||
6,1 | Giá đỡ cục nóng | Bộ | 1 | 250.000 |
6,2 | Ti treo mặt lạnh (Dành cho Âm trần, Áp trần) | Cái | 1 | 150.000 |
6,3 | Vật tư phụ (Bu lông, ốc vít, que hàn,…) | Bộ | 1 | 150.000 |
Phòng ngủ | m2 | ||
Diện tích phòng khách | m2 | ||
Phòng họp | m2 | ||
Phòng làm việc | m2 | ||
Phòng ăn | m2 | ||
Cửa hàng | m2 | ||
Phòng Karaoke | m2 |