Điều hòa Daikin 1 chiều inverter 9000BTU FTKZ25VVMV
- Giá SP: 14.300.000 ₫
- Model: FTKZ25VVMV/RKZ25VVMV
- Xuất xứ: Thái Lan
- Bảo hành: 12 tháng
- Tính năng: Inverter
- Công suất: 9.000 btu
- Kiểu máy: Treo tường
- Tình trạng: Còn hàng
Điều hòa Daikin | FTKZ25VVMV/RKZ25VVMV | ||
Dãy công suất | 9,000Btu/h | ||
Công suất danh định | (Tối thiểu – Tối đa) | kW | 2.5 (1.2~3.6) |
(Tối thiểu – Tối đa) | Btu/h | 8,500 (4,100~12,300) | |
Nguồn điện | 1 pha, 220-240V, 50Hz / 220-230V, 60HZ | ||
Dòng điện hoạt động | A | 2,3 | |
Điện năng tiêu thụ | (Tối thiểu – Tối đa) | W | 455 (160-890) |
CSPF | 7,24 | ||
DÀN LẠNH | FTKZ25VVMV | ||
Màu mặt nạ | Trắng | ||
Lưu lượng gió | Cao | m³/phút | 14,6 |
Trung Bình | m³/phút | 11 | |
Thấp | m³/phút | 7 | |
Yên tĩnh | m³/phút | 4,9 | |
Tốc độ quạt | 5 cấp, êm và tự động | ||
Độ ồn (Cao/Trung bình/Thấp/ Yên tĩnh) | dB(A) | 42/33/26/19 | |
Kích thước (Cao x Rộng x Dày) | mm | 300 x 920 x 240 | |
Khối lượng | kg | 13 | |
DÀN NÓNG | RKZ25VVMV | ||
Màu vỏ máy | Trắng ngà | ||
Máy nén | Loại | Máy nén Swing dạng kín | |
Công suất đầu ra | W | 800 | |
Môi chất lạnh | Loại | R-32 | |
Khối lượng nạp | Kg | 0,77 | |
Độ ồn (Cao/Rất thấp) | dB(A) | 46/43 | |
Kích thước (Cao x Rộng x Dày) | mm | 550 x 675 x 284 | |
Khối lượng | Kg | 27 | |
Giới hạn hoạt động | °CDB | 19.4 đến 46 | |
Kết nối ống | Lỏng | mm | Φ6.4 |
Hơi | mm | Φ9.5 | |
Nước xả | mm | Φ16.0 | |
Chiều dài tối đa | m | 20 | |
Chênh lệch độ cao tối đa | m | 15 |
FTKZ25VVMV, Điều hòa 1 chiều 9000 BTU xịn nhất 2021
Điều hòa Daikin FTKZ25VVMV 9000 BTU 1 chiều inverter gas R32 tích hợp những tính năng, công nghệ tiên tiến nhất…xịn nhất được người tiêu dùng mong muốn mua nhất 2021.
Thiết kế mới độc đáo, tinh tế
Máy điều hòa Daikin 9000 BTU 1 chiều inverter FTKZ25VVMV thiết kế mặt nạ Coanda độc đáo đưa luồng gió đi dọc theo trần nhà, phân bổ không khí tươi mát đều khắp phòng, tránh gió lùa trực tiếp vào cơ thể, giúp mang lại cảm giác thoải mái tối đa.
Với công suất điều hòa 9000 BTU, Daikin FTKZ25VVMV lưu lượng gió đạt mức cực đại trong vòng 20 phút cho phép người dùng tận hưởng cảm giác mát lạnh sảng khoái tức thì.
Tiết kiệm điện và tiết kiệm điện hơn nữa
Theo như số liệu công bố chỉ số tiêu thụ điện thì máy điều hòa Daikin 9000 BTU inverter FTKZ25VVMV tiết kiệm điện nhất 2021 bởi vì đó là sự tích hợp 2 công nghệ:
Công nghệ Inverter tiết kiệm điệt lên tới 65%
Điều hòa Daikin inverter FTKZ25VVMV giúp tiết kiệm điện lên đến 65%. Đồng thời, cải tiến độ ồn dàn nóng và dàn lạnh giúp máy hoạt động êm ái, duy trì nhiệt độ ổn định và đạt công suất tối ưu.
Cảm biến mắt thần thông minh
Mắt thần thông minh ngăn hao phí điện năng bằng việc phát hiện chuyển động của người trong phòng. Nếu không có chuyển động nào trong vòng 20 phút, máy sẽ tự động điều chỉnh tăng nhiệt độ cài đặt 2°C và giảm 2°C nếu phát hiện có người quay lại.
Cân bằng ẩm Hybrid Cooling mang lại sự thoải mái tối đa
Chỉ có ở máy điều hòa Daikin inverter 1 chiều 9000BTU FTKZ25VVMV mới được trang bị tính năng hybrid Cooling giúp kiểm soát đồng thời nhiệt độ và độ ẩm, mang lại sự thoải mái tối đa, ngăn ngừa sự phát triển của nấm mốc, vi khuẩn, hạn chế các bệnh về hô hấp, bảo vệ nội thất trong gia đình và giảm tiêu hao năng lượng.
Hệ thống lọc khí TỐT NHẤT 2021
Điều hòa Daikin 1 chiều 9000BTU FTKZ25VVMV được trang bị hệ thống lọc khí tiên tiến nhất, tốt nhất hiện nay. Hệ thống lọc khí này của máy điều hòa Daikin hoàn toàn tương tự như máy lọc không khí Daikin. Vì thế Bạn sẽ được tận hưởng không gian sống cực kỳ trong lành và an toàn.
Công nghệ STREAMER
Phân hủy vi khuẩn và nấm mốc bám trên phin lọc dưới hình thức phóng điện plasma tiên tiến, nhanh hơn 1000 lần so với phóng điện plasma thông thường.
Phin lọc Enzyme Blue
Phin lọc này như một lá chắn bảo vệ, đưa ra một giải pháp tối ưu nhằm mang lại bầu không khí trong lành, loại bỏ mùi hôi và chất gây dị ứng, giảm 99,9% một số loại vi khuẩn, giảm khả năng lây nhiễm vi rút xuống dưới 1: 1000.
Chức năng chống ẩm mốc kết hợp STREAMER
Chức năng chống ẩm mốc kết hợp STREAMER Khi ngưng chức năng làm lạnh hoặc khử ẩm, máy sẽ tự động hoạt động ở chế độ chỉ chạy quạt trong 1 giờ để làm khô bên trong dàn lạnh nhằm làm giảm sự phát sinh nấm mốc và các mùi khó chịu, đem lại luồng không khí mát mẻ, ngoài ra còn giúp duy trì hiệu suất và tuổi thọ của dàn lạnh.
Bên cạnh đó Luồng điện Streamer phóng ra và làm khô bên trong dàn lạnh, dàn tản nhiệt và đường thổi gió và vô hiệu hóa các chất độc hại như vi rút, nấm mốc và các chất gây dị ứng
Dễ dàng điều khiển từ xa bằng điện thoại thông minh
Bạn dễ dàng điều khiển điều hòa Daikin 1 chiều FTKZ25VVMV dù ở bất kỳ đâu trên toàn thế giới bởi vì máy được giúp duy trì không gian thoải mái tiện nghi cho ngôi nhà của bạn đồng thời tiết kiệm điện năng.
Với ứng dụng tiện lợi này, bạn có thể điều khiển những chức năng chính yếu như bật/tắt, chế độ hoạt động và cài đặt nhiệt độ cũng như những tính năng tiên tiến hơn như lập lịch hàng tuần. Ứng dụng còn cho phép bạn theo dõi hệ thống điều hòa đảm bảo máy hoạt động như bạn mong muốn. Cài đặt cực kỳ dễ dàng. Sau khi tải ứng dụng, bạn chỉ cần kết nối với mạng không dây trong nhà hoặc mạng bên ngoài bằng điện thoại.
Độ bền cao, nồi đống cối đá
Điều hòa Daikin 9000BTU 1 chiều FTKZ25VVMV/RKZ25VVMV dàn đồng nguyên chất 100%, cánh trao đổi nhiệt của dàn nóng được sơn phủ 2 lớp tĩnh điện: lớp nhựa acrylic và lớp chống thấm nước để tăng khả năng chống mưa axit và sự ăn mòn của muối.
FTKZ25VVMV, Điều hòa 9000BTU 1 chiều inverter giá đắt nhất 2021
Do điều hòa Daikin FTKZ25VVMV được tích hợp những tính năng, công nghệ hiện đại tốt nhất như vậy vì thế máy chẳng rẻ chút nào. Vì thế mà điều hòa Daikin FTKZ25VVMV chỉ dành cho những thượng đế yêu cầu tiêu chuẩn chất lượng cao, tiêu chuẩn sống đẳng cấp.
Bảng giá lắp đặt điều hòa 2024
STT | VẬT TƯ | ĐVT | SL | ĐƠN GIÁ VNĐ |
(Chưa VAT) | ||||
ĐƠN GIÁ LẮP MÁY TREO TƯỜNG | ||||
1 | Chi phí nhân công lắp máy | |||
1.1 | Công suất 9.000BTU-12.000BTU | Bộ | 1 | 250.000 |
1.2 | Công suất 18.000BTU | Bộ | 1 | 300.000 |
1.3 | Công suất 24.000BTU | Bộ | 1 | 350.000 |
2 | Ống đồng, bảo ôn đôi, băng cuốn (yêu cầu kỹ thuật bên dưới) | |||
2.1 | Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU | Mét | 1 | 160.000 |
2.2 | Loại máy treo tường Công suất 12.000BTU | Mét | 1 | 180.000 |
2.3 | Loại máy treo tường Công suất 18.000BTU | Mét | 1 | 200.000 |
2.4 | Loại máy treo tường Công suất 24.000BTU | Mét | 1 | 220.000 |
3 | Giá đỡ cục nóng | |||
3.1 | Giá treo tường Công suất 9.000BTU-12.000BTU | Bộ | 1 | 100.000 |
3.2 | Giá treo tường Công suất 18.000BTU – 24.000BTU | Bộ | 1 | 120.000 |
4 | Dây điện | |||
4.1 | Dây điện 2×1.5mm | Mét | 1 | 15.000 |
4.2 | Dây điện 2×2.5mm | Mét | 1 | 20.000 |
5 | Ống nước | |||
5.1 | Ống thoát nước mềm | Mét | 1 | 10.000 |
5.2 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 | Mét | 1 | 20.000 |
5.3 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 + Bảo ôn | Mét | 1 | 40.000 |
ĐƠN GIÁ LẮP MÁY ÂM TRẦN, TỦ ĐỨNG | ||||
1 | ỐNG ĐỒNG, ẢO ÔN ĐÔI, BĂNG CUỐN | |||
1,1 | Công suất 18.000BTU – 24.000BTU | Mét | 1 | 240.000 |
1,2 | Công suất 26.000BTU – 50.000BTU | Mét | 1 | 280.000 |
2 | CHI PHÍ NHÂN CÔNG LẮP ĐẶT | |||
2,1 | Điều hòa Tủ đứng công suất 18.000BTU-28.000BTU | Bộ | 1 | 500.000 |
2,2 | Điều hòa Tủ đứng công suất 30.000BTU-50.000BTU | Bộ | 1 | 550.000 |
2,3 | Điều hòa Âm trần / Áp trần công suất 18.000BTU-28.000BTU | Bộ | 1 | 550.000 |
2,4 | Điều hòa Âm trần / Áp trần công suất 30.000BTU-50.000BTU | Bộ | 1 | 650.000 |
3 | DÂY ĐIỆN | |||
3,1 | Dây điện 2×1.5 | Mét | 1 | 15.000 |
3,2 | Dây điện 2×2.5 | Mét | 1 | 20.000 |
3,3 | Dây điện 2×4 | Mét | 1 | 40.000 |
3,4 | Dây cáp nguồn 3×4+1×2,5 | Mét | 1 | 70.000 |
4 | APTOMAT | |||
4,1 | Aptomat 1 pha | Cái | 1 | 100.000 |
4,2 | Aptomat 3 pha | Cái | 1 | 280.000 |
5 | ỐNG THOÁT NƯỚC | |||
5,1 | Ống thoát nước mềm | Mét | 1 | 10.000 |
5,2 | Ống thoát nước cứng PVC D21 | Mét | 1 | 20.000 |
5,3 | Ống thoát nước cứng PVC D21 + Bảo ôn | Mét | 1 | 40.000 |
5,3 | Ống nước ngưng PVC D27 + Bảo ôn | Mét | 1 | 50.000 |
6 | CHI PHÍ KHÁC | |||
6,1 | Giá đỡ cục nóng | Bộ | 1 | 250.000 |
6,2 | Ti treo mặt lạnh (Dành cho Âm trần, Áp trần) | Cái | 1 | 150.000 |
6,3 | Vật tư phụ (Bu lông, ốc vít, que hàn,…) | Bộ | 1 | 150.000 |
Phòng ngủ | m2 | ||
Diện tích phòng khách | m2 | ||
Phòng họp | m2 | ||
Phòng làm việc | m2 | ||
Phòng ăn | m2 | ||
Cửa hàng | m2 | ||
Phòng Karaoke | m2 |