Điều hòa âm trần Midea 2 chiều 18.000BTU MCA3-18HRN1

Thương hiệu: Midea
  • Giá SP: 16.500.000 
  • Model: MCA3-18HRN1
  • Xuất xứ: Việt Nam
  • Bảo hành: Máy 2 năm (máy nén 5 năm)
  • Tính năng: Không Inverter
  • Công suất: 18.000 btu
  • Kiểu máy: Âm trần
  • Tình trạng: Còn hàng
Chọn số lượng:
Thế giới điều hòa - Niềm tin của mọi nhà
Xem thêm chi tiếtThu gọn chi tiết
Model MCA3-18HRN1
Điện nguồn V-ph-Hz 220~240-1-50
Làm lạnh Công suất Btu/h 18000
Công suất tiêu thụ W 1980
Cường độ dòng điện A 8,78
Sưởi ấm Công suất Btu/h 19000
Công suất tiêu thụ W 1720
Cường độ dòng điện A 7,63
Máy trong Kích thước (D x R x C ) mm 570x570x260
Kích thước đã đóng gói (D x R x C ) mm 655x655x290
Kích thước  mặt nạ (D x R x C ) mm 647x647x50
Kích thước đã đóng gói mặt nạ (D x R x C ) mm 715x715x123
Khối lượng thực / Khối lượng đóng gói (máy) kg 16.5/19
Khối lượng thực / Khối lượng đóng gói (mặt nạ) kg 2.5/4.5
Khoảng cách Boom (D x R) mm 545×523
Máy ngoài Kích thước (D x R x C ) mm 770x300x555
Kích thước đã đóng gói (D x R x C ) mm 900x348x615
Khối lượng thực / Khối lượng đóng gói kg 36.5/38.8
Chất làm lạnh Gas loại R410A
Khối lượng nạp kg 1,5
Áp suất thiết kế 4.2/1.5
Ống đồng Đường ống lỏng / Đường ống gas mm Ø6.35/Ø12.7(1/4″/1/2″)
Chiều dài đường ống tối đa m 25
Chên lệch độ cao tối đa m 15
Phạm vi làm lạnh hiệu quả(chiều cao phòng) (Tiêu chuẩn) m2 25-40 (dưới 2.8)

Bảng giá lắp đặt điều hòa 2024

STT VẬT TƯ ĐVT SL  ĐƠN GIÁ VNĐ
 (Chưa VAT)
ĐƠN GIÁ LẮP MÁY TREO TƯỜNG
1 Chi phí nhân công lắp máy
1.1 Công suất 9.000BTU-12.000BTU Bộ 1            250.000
1.2 Công suất 18.000BTU Bộ 1               300.000
1.3 Công suất 24.000BTU Bộ 1               350.000
2 Ống đồng, bảo ôn đôi, băng cuốn (yêu cầu kỹ thuật bên dưới)
2.1 Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU Mét 1               160.000
2.2 Loại máy treo tường Công suất 12.000BTU Mét 1               180.000
2.3 Loại máy treo tường Công suất 18.000BTU Mét 1               200.000
2.4 Loại máy treo tường Công suất 24.000BTU Mét 1               220.000
3 Giá đỡ cục nóng
3.1 Giá treo tường Công suất 9.000BTU-12.000BTU Bộ 1               100.000
3.2 Giá treo tường Công suất 18.000BTU – 24.000BTU Bộ 1               120.000
4 Dây điện
4.1 Dây điện 2×1.5mm Mét 1                 15.000
4.2 Dây điện 2×2.5mm Mét 1                 20.000
5 Ống nước
5.1 Ống thoát nước mềm Mét 1                 10.000
5.2 Ống thoát nước cứng PVC Ø21 Mét 1                 20.000
5.3 Ống thoát nước cứng PVC Ø21 + Bảo ôn Mét 1                 40.000
ĐƠN GIÁ LẮP MÁY ÂM TRẦN, TỦ ĐỨNG
1 ỐNG ĐỒNG, ẢO ÔN ĐÔI, BĂNG CUỐN
1,1 Công suất 18.000BTU – 24.000BTU Mét 1               240.000
1,2 Công suất 26.000BTU – 50.000BTU Mét 1               280.000
2 CHI PHÍ NHÂN CÔNG LẮP ĐẶT
2,1 Điều hòa Tủ đứng công suất 18.000BTU-28.000BTU Bộ 1               500.000
2,2 Điều hòa Tủ đứng công suất 30.000BTU-50.000BTU Bộ 1               550.000
2,3 Điều hòa Âm trần / Áp trần công suất 18.000BTU-28.000BTU Bộ 1               550.000
2,4 Điều hòa Âm trần / Áp trần công suất 30.000BTU-50.000BTU Bộ 1               650.000
3 DÂY ĐIỆN
3,1 Dây điện 2×1.5 Mét 1                 15.000
3,2 Dây điện 2×2.5 Mét 1                 20.000
3,3 Dây điện 2×4 Mét 1                 40.000
3,4 Dây cáp nguồn 3×4+1×2,5 Mét 1                 70.000
4 APTOMAT
4,1 Aptomat 1 pha Cái 1               100.000
4,2 Aptomat 3 pha Cái 1               280.000
5 ỐNG THOÁT NƯỚC
5,1 Ống thoát nước mềm Mét 1                 10.000
5,2 Ống thoát nước cứng PVC D21 Mét 1                 20.000
5,3 Ống thoát nước cứng PVC D21 + Bảo ôn Mét 1                 40.000
5,3 Ống nước ngưng PVC D27 + Bảo ôn Mét 1                 50.000
6 CHI PHÍ KHÁC
6,1 Giá đỡ cục nóng Bộ 1               250.000
6,2 Ti treo mặt lạnh (Dành cho Âm trần, Áp trần) Cái 1               150.000
6,3 Vật tư phụ (Bu lông, ốc vít, que hàn,…) Bộ 1               150.000
Tính công suất điều hòa từ diện tích phòng (tham khảo)
Phòng ngủ m2
Diện tích phòng khách m2
Phòng họp m2
Phòng làm việc m2
Phòng ăn m2
Cửa hàng m2
Phòng Karaoke m2

Thông tin hữu ích

0945633233