Điều hòa âm trần Funiki 1 chiều 50000BTU CIC 50MMC

Thương hiệu: Funiki
  • Giá SP:
  • Model: CIC 50MMC
  • Xuất xứ: Malaysia
  • Bảo hành: 30 tháng
  • Tính năng: Inverter
  • Công suất: 50.000 btu
  • Tình trạng: Còn hàng

Mã sản phẩm: CIC 50MMC

– Cảm biến nhiệt, Sleep Mode, Làm lạnh nhanh, Tiết kiệm điện, Chẩn đoán rò rỉ môi chất lạnh

– Loại 1 chiều (Lạnh),Môi chất lạnh R32/2100

– Diện tích phù hợp: Trên 50m²

Điều hòa Funiki CIC 50MMC 2023 được sản xuất trên dây chuyền hiện đại và nhập khẩu nguyên chiếc từ Malaysia. Kiểu dáng đẹp, sang trọng phù hợp với mọi không gian phòng. Vận hành êm, tiết kiệm điện.

Chọn số lượng:
Thế giới điều hòa - Niềm tin của mọi nhà
Xem thêm chi tiếtThu gọn chi tiết
THÔNG SỐĐVTCIC 50MMC
Loại máyCassette
Môi chất làm lạnhgR32/2100
Công suất nhiệt (Làm lạnh)Btu48000
W14068
Công suất nhiệt (Làm nóng)Btu/
W/
EERw/w2.51
Thông số điệnPha3
Điện ápV380-415
Dòng điệnLàm lạnhA8.75
Làm nóngA/
Công suất điệnLàm lạnhW5600
Làm nóngW/
Kích thước sản phẩmCụm trong nhà (R*S*C)Dàn lạnhmm830x830x245
Mặt nạ950x950x55
Cụm ngoài trời (R*S*C)946x410x810
Kích thước bao bìCụm trong nhà (R*S*C)Dàn lạnhmm910x910x290
Mặt nạ1035x1035x90
Cụm ngoài trời (R*S*C)1090x500x885
Khối lượng sản phẩm (net/gross)Cụm trong nhàDàn lạnhKg27.4/31.8
mặt nạ6/9
Cụm ngoài trời59.1/63.3
Đường kính ống dẫn chất làm lạnhỐng hồimm15.9
Ống đẩy9.52
Lưu lượng gió trong nhà (Cao/Trung bình/Thấp)m³/h1950/1800/1600
Giới hạn đường ống dẫn gasChiều dài tối đam50
Chênh lệch độ cao tối đam30

Bảng giá lắp đặt điều hòa 2024

STTVẬT TƯĐVTSL ĐƠN GIÁ VNĐ
 (Chưa VAT)
ĐƠN GIÁ LẮP MÁY TREO TƯỜNG
1Chi phí nhân công lắp máy
1.1Công suất 9.000BTU-12.000BTUBộ1           250.000
1.2Công suất 18.000BTUBộ1              300.000
1.3Công suất 24.000BTUBộ1              350.000
2Ống đồng, bảo ôn đôi, băng cuốn (yêu cầu kỹ thuật bên dưới)
2.1Loại máy treo tường Công suất 9.000BTUMét1              160.000
2.2Loại máy treo tường Công suất 12.000BTUMét1              180.000
2.3Loại máy treo tường Công suất 18.000BTUMét1              200.000
2.4Loại máy treo tường Công suất 24.000BTUMét1              220.000
3Giá đỡ cục nóng
3.1Giá treo tường Công suất 9.000BTU-12.000BTUBộ1              100.000
3.2Giá treo tường Công suất 18.000BTU – 24.000BTUBộ1              120.000
4Dây điện
4.1Dây điện 2×1.5mmMét1                15.000
4.2Dây điện 2×2.5mmMét1                20.000
5Ống nước
5.1Ống thoát nước mềmMét1                10.000
5.2Ống thoát nước cứng PVC Ø21Mét1                20.000
5.3Ống thoát nước cứng PVC Ø21 + Bảo ônMét1                40.000
ĐƠN GIÁ LẮP MÁY ÂM TRẦN, TỦ ĐỨNG
1ỐNG ĐỒNG, ẢO ÔN ĐÔI, BĂNG CUỐN
1,1Công suất 18.000BTU – 24.000BTUMét1              240.000
1,2Công suất 26.000BTU – 50.000BTUMét1              280.000
2CHI PHÍ NHÂN CÔNG LẮP ĐẶT
2,1Điều hòa Tủ đứng công suất 18.000BTU-28.000BTUBộ1              500.000
2,2Điều hòa Tủ đứng công suất 30.000BTU-50.000BTUBộ1              550.000
2,3Điều hòa Âm trần / Áp trần công suất 18.000BTU-28.000BTUBộ1              550.000
2,4Điều hòa Âm trần / Áp trần công suất 30.000BTU-50.000BTUBộ1              650.000
3DÂY ĐIỆN
3,1Dây điện 2×1.5Mét1                15.000
3,2Dây điện 2×2.5Mét1                20.000
3,3Dây điện 2×4Mét1                40.000
3,4Dây cáp nguồn 3×4+1×2,5Mét1                70.000
4APTOMAT
4,1Aptomat 1 phaCái1              100.000
4,2Aptomat 3 phaCái1              280.000
5ỐNG THOÁT NƯỚC
5,1Ống thoát nước mềmMét1                10.000
5,2Ống thoát nước cứng PVC D21Mét1                20.000
5,3Ống thoát nước cứng PVC D21 + Bảo ônMét1                40.000
5,3Ống nước ngưng PVC D27 + Bảo ônMét1                50.000
6CHI PHÍ KHÁC
6,1Giá đỡ cục nóngBộ1              250.000
6,2Ti treo mặt lạnh (Dành cho Âm trần, Áp trần)Cái1              150.000
6,3Vật tư phụ (Bu lông, ốc vít, que hàn,…)Bộ1              150.000
Tính công suất điều hòa từ diện tích phòng (tham khảo)
Phòng ngủ m2
Diện tích phòng khách m2
Phòng họp m2
Phòng làm việc m2
Phòng ăn m2
Cửa hàng m2
Phòng Karaoke m2

Thông tin hữu ích

0945633233