Điều hòa tủ đứng Sumikura APF/APO-H280 2 chiều 28000BTU

Thương hiệu: Sumikura
  • Giá SP: 21.000.000 
  • Model: APF/APO-H300
  • Xuất xứ: Malaysia
  • Bảo hành: 24 tháng
  • Tính năng: Không Inverter
  • Công suất: 28.000 btu
  • Kiểu máy: Tủ đứng
  • Tình trạng: Còn hàng
Chọn số lượng:
Thế giới điều hòa - Niềm tin của mọi nhà
Xem thêm chi tiếtThu gọn chi tiết
ModelAPF/APO-H280

Điện áp/tấn số/pha

220-240/50/1

Công suất (Btu/h)

28000/29000

Điện năng tiêu thụ (W)

2774/2806

Dòng điện định mức (A)

11.8/12.2

Hiệu suất năng lượng EER (W/W)

2.9/2.88

Khử ẩm (L/h)

2.3

Lưu lượng gió khối trong (m3/h)

1250

Độ ồn khối trong (dB)

49

Độ ồn khối ngoài (dB)

56

Kích thước dàn lạnh (mm)

1747x503x319

Kích thước dàn nóng (mm)

860x720x320

Trọng lượng tịnh dàn lạnh (kg)

37

Trọng lượng tịnh dàn nóng (kg)

50

Môi chất

R32

Kích thước ống nối (lỏng/hơi) (mm)

6/16

———————————————————————————————————————–

Ghi chú: Do nhu cầu cải tiến. Thông số kỹ thuật có thể thay đổi mà không cần báo trước.

 

CÔNG NGHỆ NỔI BẬT

Điều hòa cây (còn gọi là điều hòa tủ đứng) là thiết kế SK Sumikura dành riêng cho những không gian rộng, dài hoặc cấu cấu trúc trần, tường chịu lực kém. Với đặc điểm tủ đứng, sản phẩm có thể sử dụng dễ dàng ở những căn phòng vách tôn hoặc tường không cố định.

Quạt gió công suất lớn cho sức thổi cực mạnh

Sử dụng động cơ quạt cao cấp cho tốc độ quay cực nhanh, kết hợp cùng thiết kế ô gió rộng và cánh đảo gió 2 lớp, điều hòa cây SK đẩy hơi lạnh đi xa đến 20 mét để xua tan hoàn toàn cảm giác oi bức.

Bên cạnh đó, cánh quạt chống rung tạo luồng khí 3 chiều êm ái, trao đổi nhiệt hiệu quả mà không gây tiếng ồn

Điều khiển dễ dàng hơn

Mặt điều khiển cảm ứng hiển thị đầy đủ thông số hoạt động, vừa mang đến vẻ đẹp hiện đại, vừa giúp việc theo dõi chức năng máy được dễ dàng hơn.

Kết hợp cùng cảm biến siêu nhạy tại điều khiển cầm tay, người dùng có thể kiểm soát hoạt động máy ở khoảng cách 20 mét.

Bảng giá lắp đặt điều hòa 2024

STTVẬT TƯĐVTSL ĐƠN GIÁ VNĐ
 (Chưa VAT)
ĐƠN GIÁ LẮP MÁY TREO TƯỜNG
1Chi phí nhân công lắp máy
1.1Công suất 9.000BTU-12.000BTUBộ1           250.000
1.2Công suất 18.000BTUBộ1              300.000
1.3Công suất 24.000BTUBộ1              350.000
2Ống đồng, bảo ôn đôi, băng cuốn (yêu cầu kỹ thuật bên dưới)
2.1Loại máy treo tường Công suất 9.000BTUMét1              160.000
2.2Loại máy treo tường Công suất 12.000BTUMét1              180.000
2.3Loại máy treo tường Công suất 18.000BTUMét1              200.000
2.4Loại máy treo tường Công suất 24.000BTUMét1              220.000
3Giá đỡ cục nóng
3.1Giá treo tường Công suất 9.000BTU-12.000BTUBộ1              100.000
3.2Giá treo tường Công suất 18.000BTU – 24.000BTUBộ1              120.000
4Dây điện
4.1Dây điện 2×1.5mmMét1                15.000
4.2Dây điện 2×2.5mmMét1                20.000
5Ống nước
5.1Ống thoát nước mềmMét1                10.000
5.2Ống thoát nước cứng PVC Ø21Mét1                20.000
5.3Ống thoát nước cứng PVC Ø21 + Bảo ônMét1                40.000
ĐƠN GIÁ LẮP MÁY ÂM TRẦN, TỦ ĐỨNG
1ỐNG ĐỒNG, ẢO ÔN ĐÔI, BĂNG CUỐN
1,1Công suất 18.000BTU – 24.000BTUMét1              240.000
1,2Công suất 26.000BTU – 50.000BTUMét1              280.000
2CHI PHÍ NHÂN CÔNG LẮP ĐẶT
2,1Điều hòa Tủ đứng công suất 18.000BTU-28.000BTUBộ1              500.000
2,2Điều hòa Tủ đứng công suất 30.000BTU-50.000BTUBộ1              550.000
2,3Điều hòa Âm trần / Áp trần công suất 18.000BTU-28.000BTUBộ1              550.000
2,4Điều hòa Âm trần / Áp trần công suất 30.000BTU-50.000BTUBộ1              650.000
3DÂY ĐIỆN
3,1Dây điện 2×1.5Mét1                15.000
3,2Dây điện 2×2.5Mét1                20.000
3,3Dây điện 2×4Mét1                40.000
3,4Dây cáp nguồn 3×4+1×2,5Mét1                70.000
4APTOMAT
4,1Aptomat 1 phaCái1              100.000
4,2Aptomat 3 phaCái1              280.000
5ỐNG THOÁT NƯỚC
5,1Ống thoát nước mềmMét1                10.000
5,2Ống thoát nước cứng PVC D21Mét1                20.000
5,3Ống thoát nước cứng PVC D21 + Bảo ônMét1                40.000
5,3Ống nước ngưng PVC D27 + Bảo ônMét1                50.000
6CHI PHÍ KHÁC
6,1Giá đỡ cục nóngBộ1              250.000
6,2Ti treo mặt lạnh (Dành cho Âm trần, Áp trần)Cái1              150.000
6,3Vật tư phụ (Bu lông, ốc vít, que hàn,…)Bộ1              150.000
Tính công suất điều hòa từ diện tích phòng (tham khảo)
Phòng ngủ m2
Diện tích phòng khách m2
Phòng họp m2
Phòng làm việc m2
Phòng ăn m2
Cửa hàng m2
Phòng Karaoke m2

Thông tin hữu ích

0945633233