Điều hòa tủ đứng Nagakawa NIP-C100R1M15 inverter 1 chiều 100.000BTU

Thương hiệu: Nagakawa
  • Giá SP: 71.500.000 
  • Model: NIP-C100R1M15
  • Xuất xứ: Malaysia
  • Bảo hành: Máy 2 năm (máy nén 10 năm)
  • Tính năng: Inverter
  • Công suất: 100.000 btu
  • Kiểu máy: Tủ đứng
  • Tình trạng: Còn hàng

Đặc điểm nổi bật:

  • Làm lạnh nhanh, tiết kiệm điện năng
  • Cửa gió rộng, đảo gió 4 chiều đưa luồng gió lan tỏa đều
  • Điều chỉnh dễ dàng các tốc độ quạt gió phù hợp mọi nhu cầu sử dụng
  • Thiết kế linh hoạt, dễ dàng lắp đặt
  • Bảng điều khiển từ xa dễ dàng sử dụng
  • Cánh tản nhiệt được xử lý chống ăn mòn
  • Môi chất lạnh phổ biến R410A thân thiện với môi trường.
  • Xuất xứ: Malaysia
  • Bảo hành: Máy 2 năm, máy nén 10 năm
Chọn số lượng:
Thế giới điều hòa - Niềm tin của mọi nhà
Xem thêm chi tiếtThu gọn chi tiết
STTThông số kỹ thuậtĐơn vịNIP-C100R1M15
1Công suất làm việc
(Nhỏ nhất – Lớn nhất)
Làm lạnhBtu/h100,000
(29,400 – 110,000)
2Điện năng tiêu thụ
(Nhỏ nhất – Lớn nhất)
Làm lạnhW11,000
(2,100 – 14,100)
3Cường độ dòng điệnLàm lạnhA18.6
(3.6 – 23.8)
4Nguồn điệnCục trongV/P/Hz220V/1Ph/50Hz
Cục ngoàiV/P/Hz380V/3Ph/50Hz
5Lưu lượng gió
(Cao/ Trung bình/ Thấp)
Cục trongm3/h4650/4000/3470
Cục ngoàim3/h10,400
6Hiệu suất năng lượng (EER)W/W2.664
7Độ ồn
(Cao/ Trung bình/ Thấp)
Cục trongdB(A)60/56/51
Cục ngoàidB(A)58
8Kích thước thân máy (RxCxS)Cục trongmm1,200×1,860×420
Cục ngoàimm960×1615×765
9Khối lượng máy
(tịnh/tổng)
Cục trongkg140/161
Cục ngoàikg188/204
10Môi chất lạnhR410A
11Đường kính ống dẫnLỏngmmФ12.7
HơimmФ25.4
12Chiều dài ống dẫnTối đam70
13Chiều cao chênh lệch cục trong – cục ngoài tối đam30

Tiết kiệm điện hiệu quả nhờ công nghệ Inverter

Nhờ sử dụng công nghệ Inverter, điều hòa tủ đứng 1 chiều Nagakawa Inverter 100000 BTU NIP-C100R1M15 mang lại hiệu quả tiết kiệm điện hiệu quả khi có khả năng điều khiển linh hoạt sự hoạt động của mô tơ, vừa giúp tiêu thụ ít điện năng lại vừa đảm bảo nhiệt độ được ổn định hơn.

 

Kiểu thiết kế hiện đại, thanh lịch với gam màu tinh tế

Nagakawa Inverter NIP-C100R1M15 điều hòa đứng với kiểu thiết kế dạng tủ hiện đại, thanh lịch cùng với gam màu trắng nhã nhặn, đem lại tính thẩm mĩ cao cho không gian lắp đặt. Màn hình LED hiển thị nhiệt độ cùng các chế độ điều khiển trên thân dàn lạnh giúp bạn dễ dàng quan sát và sử dụng đặc biệt khi muốn điều chỉnh ở những nơi có ánh sáng yếu hoặc là vào ban đêm. Dàn lạnh thiết kế phẳng, giúp bạn dễ tháo lắp lau chùi bảo dưỡng sản phẩm.

 

Công suất 100,000 BTU, phù hợp cho diện tích căn phòng lớn từ 150m² – 160m²

Với công suất làm lạnh 100.000 BTU, điều hòa tủ đứng Nagakawa NIP–C100R1M15 rất phù hợp để lắp đặt trong không gian có diện tích từ 150m² – 160m² như hội trường, nhà xưởng, nhà máy, khu công nghiệp, …

 

Hơi lạnh lan tỏa đều và rộng hơn với tính năng đảo gió 4 chiều

Điều hòa tủ đứng Nagakawa Inverter NIP–C100R1M15 với vùng phủ lạnh rộng, thổi gió từ trên cao kết hợp với chế độ đảo gió 3 tốc độ, cánh đảo gió linh hoạt lên xuống và trái phải giúp cho hơi lạnh được lan tỏa rộng và đều hơn khắp căn phòng, bạn sẽ nhanh chóng tận hưởng được bầu khí lạnh sau khoảng thời gian ngắn khi bật máy.

 

Tiện lợi kiểm soát thời gian hoạt động của máy nhờ chế độ hẹn giờ

Với chức năng hẹn giờ bật – tắt, bạn có thể kiểm soát thời gian hoạt động của điều hòa Nagakawa NIP-C100R1M15, giúp tiết kiệm điện và mang lại sự tiện lợi trong hoạt động hằng ngày.

 

Môi chất làm lạnh thân thiện với môi trường R410A

Môi chất làm lạnh R410A với nhiều ưu điểm như làm lạnh nhanh hơn, thân thiện với môi trường hơn, đồng thời giúp máy hoạt động êm ái và có hiệu suất làm lạnh cao hơn so với các dòng gas cũ trước đó.

 

Bảo vệ sức khỏe người dùng với bộ lọc khử mùi và tự động làm sạch

Điều hòa tủ đứng Nagakawa NIP–C100R1M15 được trang bị bộ lọc khử mùi, có tác dụng lọc sạch bụi bẩn trong không khí, đồng thời diệt bỏ vi khuẩn, khử mùi khó chịu giúp trả lại không gian mát mẻ, trong lành cho ngôi nhà thân yêu của bạn.

 

Chức năng tự khởi động lại

Điều hòa tủ đứng Nagakawa NIP–C100R1M15 tích hợp chức năng tự khởi động lại khi bị ngắt điện đột ngột. Sau khi có điện trở lại máy sẽ tự động cài đặt lại nhiệt độ lúc trước mà không cần đến sự can thiệp của người dùng.

 

Chế độ bảo hành siêu việt

Bảng giá lắp đặt điều hòa 2024

STTVẬT TƯĐVTSL ĐƠN GIÁ VNĐ
 (Chưa VAT)
ĐƠN GIÁ LẮP MÁY TREO TƯỜNG
1Chi phí nhân công lắp máy
1.1Công suất 9.000BTU-12.000BTUBộ1           250.000
1.2Công suất 18.000BTUBộ1              300.000
1.3Công suất 24.000BTUBộ1              350.000
2Ống đồng, bảo ôn đôi, băng cuốn (yêu cầu kỹ thuật bên dưới)
2.1Loại máy treo tường Công suất 9.000BTUMét1              160.000
2.2Loại máy treo tường Công suất 12.000BTUMét1              180.000
2.3Loại máy treo tường Công suất 18.000BTUMét1              200.000
2.4Loại máy treo tường Công suất 24.000BTUMét1              220.000
3Giá đỡ cục nóng
3.1Giá treo tường Công suất 9.000BTU-12.000BTUBộ1              100.000
3.2Giá treo tường Công suất 18.000BTU – 24.000BTUBộ1              120.000
4Dây điện
4.1Dây điện 2×1.5mmMét1                15.000
4.2Dây điện 2×2.5mmMét1                20.000
5Ống nước
5.1Ống thoát nước mềmMét1                10.000
5.2Ống thoát nước cứng PVC Ø21Mét1                20.000
5.3Ống thoát nước cứng PVC Ø21 + Bảo ônMét1                40.000
ĐƠN GIÁ LẮP MÁY ÂM TRẦN, TỦ ĐỨNG
1ỐNG ĐỒNG, ẢO ÔN ĐÔI, BĂNG CUỐN
1,1Công suất 18.000BTU – 24.000BTUMét1              240.000
1,2Công suất 26.000BTU – 50.000BTUMét1              280.000
2CHI PHÍ NHÂN CÔNG LẮP ĐẶT
2,1Điều hòa Tủ đứng công suất 18.000BTU-28.000BTUBộ1              500.000
2,2Điều hòa Tủ đứng công suất 30.000BTU-50.000BTUBộ1              550.000
2,3Điều hòa Âm trần / Áp trần công suất 18.000BTU-28.000BTUBộ1              550.000
2,4Điều hòa Âm trần / Áp trần công suất 30.000BTU-50.000BTUBộ1              650.000
3DÂY ĐIỆN
3,1Dây điện 2×1.5Mét1                15.000
3,2Dây điện 2×2.5Mét1                20.000
3,3Dây điện 2×4Mét1                40.000
3,4Dây cáp nguồn 3×4+1×2,5Mét1                70.000
4APTOMAT
4,1Aptomat 1 phaCái1              100.000
4,2Aptomat 3 phaCái1              280.000
5ỐNG THOÁT NƯỚC
5,1Ống thoát nước mềmMét1                10.000
5,2Ống thoát nước cứng PVC D21Mét1                20.000
5,3Ống thoát nước cứng PVC D21 + Bảo ônMét1                40.000
5,3Ống nước ngưng PVC D27 + Bảo ônMét1                50.000
6CHI PHÍ KHÁC
6,1Giá đỡ cục nóngBộ1              250.000
6,2Ti treo mặt lạnh (Dành cho Âm trần, Áp trần)Cái1              150.000
6,3Vật tư phụ (Bu lông, ốc vít, que hàn,…)Bộ1              150.000
Tính công suất điều hòa từ diện tích phòng (tham khảo)
Phòng ngủ m2
Diện tích phòng khách m2
Phòng họp m2
Phòng làm việc m2
Phòng ăn m2
Cửa hàng m2
Phòng Karaoke m2

Thông tin hữu ích

0945633233