Điều hòa tủ đứng LG 1 chiều inverter 24000BTU APNQ24GS1A4

Thương hiệu: LG
  • Giá SP:
  • Model: APNQ24GS1A4/APUQ24GS1A4
  • Xuất xứ: Liên doanh
  • Bảo hành: 12 tháng
  • Phụ kiện: Điều khiển xa
  • Tính năng: Inverter
  • Công suất: 24.000 btu
  • Kiểu máy: Tủ đứng
  • Tình trạng: Hết hàng

Hết hàng

Thế giới điều hòa - Niềm tin của mọi nhà
Xem thêm chi tiếtThu gọn chi tiết

Thông số kỹ thuật  điều hòa tủ LG 1 chiều inverter APNQ24GS1A4 24000BTU 

Điều hòa tủ đứng LG 24000btuAPNQ24GS1A4/APUQ24GS1A4
Công suấtLàm lạnhTối thiểu/ Định mức/ Tối đakW2.11-7.00-7.47
Tối thiểu/ Định mức/ Tối đaBtu/h7,200-24,000-25,500
Điện năng tiêu thụLàm lạnhĐịnh mứckW2,34
Dòng điện hoạt độngLàm lạnhĐịnh mứcA10,2
EER/COPw/w3,01
Dàn lạnhAPNQ24GS1H4
Nguồn điệnV, Ø, Hz220-240,1,50/60
Lưu lượng gióSH/ H/ M/ Lm3/ min15.0/12.0/-/10.0
Độ ồnLàm lạnhSH/ H/ M/ LdB(A)45/43/-/41
Kích thướcThân máyW x H x Dmm530×1,800×295
Khối lượng tịchkg (lbs)25.3(55.8)
Ống kết nốiỐng lỏngmm (in.)Ø 9.52 (3/8)
Ống hơimm (in.)Ø 15.88 (5/8)
Ống xả (O.D/I.D)mmØ 21.0/17.0
Dàn nóngAPUQ24GS1A4
Nguồn điệnV, Ø, Hz220-240,1,50/60
Máy nénLoạiLG Inverter Twin Rotary
Động cơBLDC
QuạtLoạiHướng trục
Động cơBLDC
Độ ồnLàm lạnhĐịnh mứcdB(A)53
Kích thướcThân máyW x H x Dmm870x650x330
Khối lượng tịch41.5(91.5)
Chiều dài đường ốngTổng chiều dàim50
Chênh lệch độ caom30
Ống kết nốiỐng lỏngĐường kính ngoàimm (in.)Ø 9.52 (3/8)
Ống hơiĐường kính ngoàimm (in.)Ø 15.88 (5/8)
Phạm vi hoạt độngLàm lạnh◦C-10 ~50◦C
Cáp nguồn chính
& đường dây truyền thống
Dàn lạnhQ’ty x mm24Cx1.5
Cáp nguồn chínhDàn nóngQ’ty x mm23Cx4.0

Thiết kế dạng tủ đứng hiện đại thanh lịch với gam màu trắng nhã nhặn

Máy lạnh tủ đứng LG Inverter 2.5 HP APNQ24GS1A4 có thiết kế độc đáo, thích hợp với nhiều không gian nội thất. Máy lạnh dạng đứng thanh lịch, hiện đại, cùng với gam màu trắng nhã nhặn dù đặt bất kỳ vị trí nào trong nhà cũng sẽ cũng nổi bật.

Máy lạnh LG 2.5 HP làm lạnh hiệu quả nhất cho những không gian có diện tích từ 30 – 40 m2.

Tiết kiệm điện năng tiêu thụ nhờ công nghệ Inverter

Máy lạnh LG ứng dụng công nghệ Inverter hiện đại sử dụng máy nén công nghệ biến tần, có thể thay đổi tốc độ quay của mô tơ để phù hợp với nhu cầu làm lạnh. Nhờ đó sẽ giúp gia đình bạn tiết kiệm điện năng tiêu thụ hiệu quả, việc làm lạnh cũng ổn định và máy vận hành êm ái, bền bỉ.

Làm lạnh nhanh chóng với chế độ Power Cooling Mode

Máy lạnh tủ đứng LG có chế độ Power Cooling Mode với khả năng làm lạnh không gian chỉ trong chốc lát, ổn định và duy trì được nhiệt độ lý tưởng thích hợp nhất so với nhiệt độ được cài đặt. Khi kích hoạt chế độ này, nhiệt độ sẽ được điều chỉnh ở mức lý tưởng là 18 độ và cửa gió sẽ hướng luồng gió lên phía trên, tránh gây cảm giác lạnh ê buốt.

Hơi lạnh lan tỏa đều hơn với tính năng thổi gió 4 chiều tự động

Cánh đảo gió của máy sẽ chuyển động linh hoạt theo 4 chiều giúp cho hơi lạnh được lan tỏa đều hơn trong cả căn phòng. Bạn sẽ nhanh chóng cảm nhận những làn hơi lạnh thoải mái dù ở bất kỳ vị trí nào trong phòng.

Tiện lợi cho người dùng với chế độ hẹn giờ bật tắt máy

Bạn có thể yên tâm ngủ ngon, không cần tỉnh dậy giữa đêm vì đã có chế độ hẹn giờ này. Bạn có thể cài đặt sẵn thời gian để máy lạnh tạm dừng, cho giấc ngủ trọn vẹn và êm ái hơn.

Chiếc máy lạnh tủ đứng LG APNQ24GS1A4 có công suất 2.5 HP này thích hợp với những gia đình yêu thích sự linh hoạt trong quá trình sử dụng, đi kèm những tính năng hiện đại là một lựa chọn lý tưởng đáng cân nhắc dành cho bạn.

 

Bảng giá lắp đặt điều hòa 2024

STTVẬT TƯĐVTSL ĐƠN GIÁ VNĐ
 (Chưa VAT)
ĐƠN GIÁ LẮP MÁY TREO TƯỜNG
1Chi phí nhân công lắp máy
1.1Công suất 9.000BTU-12.000BTUBộ1           250.000
1.2Công suất 18.000BTUBộ1              300.000
1.3Công suất 24.000BTUBộ1              350.000
2Ống đồng, bảo ôn đôi, băng cuốn (yêu cầu kỹ thuật bên dưới)
2.1Loại máy treo tường Công suất 9.000BTUMét1              160.000
2.2Loại máy treo tường Công suất 12.000BTUMét1              180.000
2.3Loại máy treo tường Công suất 18.000BTUMét1              200.000
2.4Loại máy treo tường Công suất 24.000BTUMét1              220.000
3Giá đỡ cục nóng
3.1Giá treo tường Công suất 9.000BTU-12.000BTUBộ1              100.000
3.2Giá treo tường Công suất 18.000BTU – 24.000BTUBộ1              120.000
4Dây điện
4.1Dây điện 2×1.5mmMét1                15.000
4.2Dây điện 2×2.5mmMét1                20.000
5Ống nước
5.1Ống thoát nước mềmMét1                10.000
5.2Ống thoát nước cứng PVC Ø21Mét1                20.000
5.3Ống thoát nước cứng PVC Ø21 + Bảo ônMét1                40.000
ĐƠN GIÁ LẮP MÁY ÂM TRẦN, TỦ ĐỨNG
1ỐNG ĐỒNG, ẢO ÔN ĐÔI, BĂNG CUỐN
1,1Công suất 18.000BTU – 24.000BTUMét1              240.000
1,2Công suất 26.000BTU – 50.000BTUMét1              280.000
2CHI PHÍ NHÂN CÔNG LẮP ĐẶT
2,1Điều hòa Tủ đứng công suất 18.000BTU-28.000BTUBộ1              500.000
2,2Điều hòa Tủ đứng công suất 30.000BTU-50.000BTUBộ1              550.000
2,3Điều hòa Âm trần / Áp trần công suất 18.000BTU-28.000BTUBộ1              550.000
2,4Điều hòa Âm trần / Áp trần công suất 30.000BTU-50.000BTUBộ1              650.000
3DÂY ĐIỆN
3,1Dây điện 2×1.5Mét1                15.000
3,2Dây điện 2×2.5Mét1                20.000
3,3Dây điện 2×4Mét1                40.000
3,4Dây cáp nguồn 3×4+1×2,5Mét1                70.000
4APTOMAT
4,1Aptomat 1 phaCái1              100.000
4,2Aptomat 3 phaCái1              280.000
5ỐNG THOÁT NƯỚC
5,1Ống thoát nước mềmMét1                10.000
5,2Ống thoát nước cứng PVC D21Mét1                20.000
5,3Ống thoát nước cứng PVC D21 + Bảo ônMét1                40.000
5,3Ống nước ngưng PVC D27 + Bảo ônMét1                50.000
6CHI PHÍ KHÁC
6,1Giá đỡ cục nóngBộ1              250.000
6,2Ti treo mặt lạnh (Dành cho Âm trần, Áp trần)Cái1              150.000
6,3Vật tư phụ (Bu lông, ốc vít, que hàn,…)Bộ1              150.000
Tính công suất điều hòa từ diện tích phòng (tham khảo)
Phòng ngủ m2
Diện tích phòng khách m2
Phòng họp m2
Phòng làm việc m2
Phòng ăn m2
Cửa hàng m2
Phòng Karaoke m2

Thông tin hữu ích

0945633233