Điều hòa tủ đứng LG 1 chiều inverter 48000BTU APNQ48GT3E4 3 pha
- Giá SP:
- Model: APNQ48GT3E4/AUUQ48LH4
- Xuất xứ: Thái Lan
- Bảo hành: 12 tháng
- Phụ kiện: Điều khiển xa
- Tính năng: Inverter
- Công suất: 48.000 btu
- Kiểu máy: Tủ đứng
- Tình trạng: Hết hàng
Hết hàng
Thống số kỹ thuật điều hòa tủ LG 1 chiều inverter APNQ48GT3E4 48000BTU 3 pha
Công suất | Làm lạnh | Thấp nhất / Định mức, Tối đa | kW | 4.05-135-1435 |
BtuTh | 13800 – 46.000 – 49.000 | |||
Điện năng tiêu thụ | Làm lạnh | Định mức | kw | 4.49 |
Dòng điện hoạt động | Làm lạnh | Định mức | A | 6.70 |
EER | w/w | 3.01 | ||
Dàn lạnh dieu hoa | AFNQ48LT3E3 | |||
Nguồn điện | V. Ø. Hz | 220-240. 1,50-60 | ||
Lưu lượng gió | Làm lạnh | SH/H/M/L | rr2 /mn | 37.0 / 33.0 / 28.0 / 24.0 |
Độ ồn | Làm lạnh | SH/H/M/L | dBA | 52/49/47/45 |
Kích thước | Thân máy | WxHxD | mm | 590 x 1840 x 443 |
Trong bong tinh | kg(lbs) | 47.0(103.6) | ||
Ống nối | Ống lỏng | mm (inch) | 9.52(3/8) | |
Ống hơi | mm (inch) | 1588 (5/8) | ||
Ống xả ( O.D/I.D.) | mm | 21.0/17.0 | ||
Xuất xứ ( Sản xuất tại ) | Quốc gia | Hàn quốc | ||
Dàn nóng | APUQ48LT3E3 | |||
Nguồn điện | V. Ø. Hz | 380-415.3.50-60 | ||
Máy nén | Loại | Xoay đôi | ||
Động cơ máy nén | Loại | BLDC | ||
Quạt | Loại | Hướng trục | ||
Động cơ quạt | Loại | BLDC | ||
Độ ồn | Làm lạnh | H/M/L | dBA | 56 |
Kích thước | Thân máy | WxHxD | m m | 950 X 834 X 333 |
Trọng lượng tịnh | kg(lbs) | 67(147.7) | ||
Tổng chiều dài đường ống | m ( ft ) | 50(164.0) | ||
Chệnh lệch độ cao ống | m ( ft ) | 30 (984) | ||
Chất làm lạnh | Loai | R410A | ||
Chiều dài ống chuẩn | m(ft) | 15.0(49.2) | ||
Ống nối | Ống lỏng | Đường kính ngoài | mm (inch) | 9.52(3/8) |
Ống hơi | Đường kính ngoài | mm (inch) | 15.88 (5/8) | |
Phạm vi hoạt động | Làm lạnh | CBD | -5(23.0) ~ – 46(114,8) | |
Xuất xứ ( Sản xuất tại ) | Quốc gia | Thái Lan |
Dòng sản phẩm tiết kiệm điện hiệu quả nhờ công nghệ Inverter
Nhờ sử dụng công nghệ Inverter, Điều hòa tủ đứng LG Inverter 49000 BTU APNQ48GT3E4 mang lại hiệu quả tiết kiệm điện cho gia đình bạn, khi có khả năng điều khiển linh hoạt sự hoạt động của mô tơ, vừa giúp tiêu thụ ít điện năng lại vừa đảm bảo cho nhiệt độ được ổn định hơn.
*Hình ảnh chỉ mang tính chất minh họa
Làm lạnh nhanh với chế độ Power Cooling Mode
Với chế độ Power Cooling Mode, chiếc máy điều hoà tủ đứng LG này sẽ nhanh chóng làm lạnh căn phòng trong khoảng thời gian ngắn với mức nhiệt độ lý tưởng là 18 độ. Đồng thời, cửa gió sẽ hướng luồng gió lên phía trên giúp người dùng thoải mái và tránh được cảm giác lạnh ê buốt.
*Hình ảnh chỉ mang tính chất minh họa
Kiểu thiết kế hiện đại, thanh lịch với gam màu tinh tế
LG Inverter APNQ48GT3E4 thuộc điều hoà với kiểu thiết kế dạng tủ hiện đại, thanh lịch cùng với gam màu trắng nhã nhặn, ắt hẳn sẽ phối hợp hài hòa cùng với những nội thất khác bên trong không gian sống nhà bạn. Chiếc máy lạnh sẽ vừa đảm bảo tính thẩm mỹ, vừa đáp ứng nhu cầu làm lạnh cho không gian lớn.
*Hình ảnh chỉ mang tính chất minh họa
Hơi lạnh lan tỏa đều và rộng hơn với tính năng đảo gió 4 chiều
Cánh đảo gió linh hoạt lên xuống và trái phải giúp cho hơi lạnh được lan tỏa rộng và đều hơn khắp căn phòng, bạn sẽ nhanh chóng tận hưởng được bầu khí lạnh sau khoảng thời gian ngắn khi bật máy.
*Hình ảnh chỉ mang tính chất minh họa
Công suất 49000 BTU, phù hợp cho diện tích căn phòng lớn từ 60 – 70m2
Được trang bị công suất lên đến 49000 BTU, máy lạnh tủ đứng LG Inverter APNQ48GT3E4 đáp ứng cho nhu cầu làm lạnh của những căn phòng có diện tích từ 60 – 70 m2.
*Hình ảnh chỉ mang tính chất minh họa
Bảo vệ sức khỏe tối ưu cùng luồng gió thổi dễ chịu
Nhờ cánh đảo gió thường hướng lên trên, máy lạnh APNQ48GT3E4 này mang lại luồng gió thổi dễ chịu, giúp bảo vệ sức khỏe người dùng tối ưu, nhất là trẻ em và người lớn tuổi.
*Hình ảnh chỉ mang tính chất minh họa
Tiện lợi, kiểm soát thời gian hoạt động của máy nhờ chế độ hẹn giờ
Với chức năng hẹn giờ bật – tắt, bạn có thể kiểm soát thời gian hoạt động của điều hoà LG Inverter APNQ48GT3E4, giúp tiết kiệm điện và mang lại sự tiện lợi cho sinh hoạt hằng ngày của bạn.
*Hình ảnh chỉ mang tính chất minh họa
Đánh giá chung, điều hoà tủ đứng LG Inverter 49000 BTU APNQ48GT3E4 là lựa chọn phù hợp cho những căn phòng có diện tích từ 60 – 70 mét vuông khi được trang bị công suất làm lạnh lên đến 49000 BTU. Không những thế, máy lạnh còn mang lại hiệu quả tiết kiệm điện cùng với một số tiện ích khác, rất đáng để bạn cân nhắc trong nhu cầu sắp tới đấy!
Bảng giá lắp đặt điều hòa 2024
STT | VẬT TƯ | ĐVT | SL | ĐƠN GIÁ VNĐ |
(Chưa VAT) | ||||
ĐƠN GIÁ LẮP MÁY TREO TƯỜNG | ||||
1 | Chi phí nhân công lắp máy | |||
1.1 | Công suất 9.000BTU-12.000BTU | Bộ | 1 | 250.000 |
1.2 | Công suất 18.000BTU | Bộ | 1 | 300.000 |
1.3 | Công suất 24.000BTU | Bộ | 1 | 350.000 |
2 | Ống đồng, bảo ôn đôi, băng cuốn (yêu cầu kỹ thuật bên dưới) | |||
2.1 | Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU | Mét | 1 | 160.000 |
2.2 | Loại máy treo tường Công suất 12.000BTU | Mét | 1 | 180.000 |
2.3 | Loại máy treo tường Công suất 18.000BTU | Mét | 1 | 200.000 |
2.4 | Loại máy treo tường Công suất 24.000BTU | Mét | 1 | 220.000 |
3 | Giá đỡ cục nóng | |||
3.1 | Giá treo tường Công suất 9.000BTU-12.000BTU | Bộ | 1 | 100.000 |
3.2 | Giá treo tường Công suất 18.000BTU – 24.000BTU | Bộ | 1 | 120.000 |
4 | Dây điện | |||
4.1 | Dây điện 2×1.5mm | Mét | 1 | 15.000 |
4.2 | Dây điện 2×2.5mm | Mét | 1 | 20.000 |
5 | Ống nước | |||
5.1 | Ống thoát nước mềm | Mét | 1 | 10.000 |
5.2 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 | Mét | 1 | 20.000 |
5.3 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 + Bảo ôn | Mét | 1 | 40.000 |
ĐƠN GIÁ LẮP MÁY ÂM TRẦN, TỦ ĐỨNG | ||||
1 | ỐNG ĐỒNG, ẢO ÔN ĐÔI, BĂNG CUỐN | |||
1,1 | Công suất 18.000BTU – 24.000BTU | Mét | 1 | 240.000 |
1,2 | Công suất 26.000BTU – 50.000BTU | Mét | 1 | 280.000 |
2 | CHI PHÍ NHÂN CÔNG LẮP ĐẶT | |||
2,1 | Điều hòa Tủ đứng công suất 18.000BTU-28.000BTU | Bộ | 1 | 500.000 |
2,2 | Điều hòa Tủ đứng công suất 30.000BTU-50.000BTU | Bộ | 1 | 550.000 |
2,3 | Điều hòa Âm trần / Áp trần công suất 18.000BTU-28.000BTU | Bộ | 1 | 550.000 |
2,4 | Điều hòa Âm trần / Áp trần công suất 30.000BTU-50.000BTU | Bộ | 1 | 650.000 |
3 | DÂY ĐIỆN | |||
3,1 | Dây điện 2×1.5 | Mét | 1 | 15.000 |
3,2 | Dây điện 2×2.5 | Mét | 1 | 20.000 |
3,3 | Dây điện 2×4 | Mét | 1 | 40.000 |
3,4 | Dây cáp nguồn 3×4+1×2,5 | Mét | 1 | 70.000 |
4 | APTOMAT | |||
4,1 | Aptomat 1 pha | Cái | 1 | 100.000 |
4,2 | Aptomat 3 pha | Cái | 1 | 280.000 |
5 | ỐNG THOÁT NƯỚC | |||
5,1 | Ống thoát nước mềm | Mét | 1 | 10.000 |
5,2 | Ống thoát nước cứng PVC D21 | Mét | 1 | 20.000 |
5,3 | Ống thoát nước cứng PVC D21 + Bảo ôn | Mét | 1 | 40.000 |
5,3 | Ống nước ngưng PVC D27 + Bảo ôn | Mét | 1 | 50.000 |
6 | CHI PHÍ KHÁC | |||
6,1 | Giá đỡ cục nóng | Bộ | 1 | 250.000 |
6,2 | Ti treo mặt lạnh (Dành cho Âm trần, Áp trần) | Cái | 1 | 150.000 |
6,3 | Vật tư phụ (Bu lông, ốc vít, que hàn,…) | Bộ | 1 | 150.000 |
Phòng ngủ | m2 | ||
Diện tích phòng khách | m2 | ||
Phòng họp | m2 | ||
Phòng làm việc | m2 | ||
Phòng ăn | m2 | ||
Cửa hàng | m2 | ||
Phòng Karaoke | m2 |