Điều hòa tủ đứng LG 28000BTU | APNQ30GR5A4/APUQ30GR5A4 | |||
Công suất | Làm lạnh | Tối thiểu/ Định mức/ Tối đa | kW | 2.46-8.20-8.72 |
Tối thiểu/ Định mức/ Tối đa | Btu/h | 8,400-28,000-29,700 | ||
Điện năng tiêu thụ | Làm lạnh | Định mức | kW | 2,73 |
Dòng điện hoạt động | Làm lạnh | Định mức | A | 11,9 |
EER/COP | w/w | 3,01 | ||
Dàn lạnh | APNQ30GR5A4 | |||
Nguồn điện | V, Ø, Hz | 220-240,1,50/60 | ||
Lưu lượng gió | SH/ H/ M/ L | m3/ min | 23.5/19.0/17.0/14.0 | |
Độ ồn | Làm lạnh | SH/ H/ M/ L | dB(A) | 52/47/44/41 |
Kích thước | Thân máy | W x H x D | mm | 590×1,840×300 |
Khối lượng tịch | kg (lbs) | 36.0 (3/8) | ||
Ống kết nối | Ống lỏng | mm (in.) | Ø 9.52 (3/8) | |
Ống hơi | mm (in.) | Ø 15.88 (5/8) | ||
Ống xả (O.D/I.D) | mm | Ø 21.0/17.0 | ||
Dàn nóng | APUQ30GR5A4 | |||
Nguồn điện | V, Ø, Hz | 220-240,1,50/60 | ||
Máy nén | Loại | LG Inverter Twin Rotary | ||
Động cơ | BLDC | |||
Quạt | Loại | Hướng trục | ||
Động cơ | BLDC | |||
Độ ồn | Làm lạnh | Định mức | dB(A) | 53 |
Kích thước | Thân máy | W x H x D | mm | 870x650x330 |
Khối lượng tịch | 41.5(91.5) | |||
Chiều dài đường ống | Tổng chiều dài | m | 50 | |
Chênh lệch độ cao | m | 30 | ||
Ống kết nối | Ống lỏng | Đường kính ngoài | mm (in.) | Ø 9.52 (3/8) |
Ống hơi | Đường kính ngoài | mm (in.) | Ø 15.88 (5/8) | |
Phạm vi hoạt động | Làm lạnh | ◦C | -10 ~50◦C | |
Cáp nguồn chính & đường dây truyền thống | Dàn lạnh | Q’ty x mm2 | 4Cx1.5 | |
Cáp nguồn chính | Dàn nóng | Q’ty x mm2 | 3Cx4.0 |
Thiết kế sang trọng, tiết kiệm không gian
Điều hòa tủ đứng LG APNQ30GR5A4 có thiết kế dáng tủ đứng sang trọng với kích thước tương đối nhỏ gọn giúp tiết kiệm diện tích và tạo điểm nhấn nội thất nổi bật cho không gian.
Với thiết kế này người dùng có thể dễ dàng xây dựng kiến trúc máy lạnh âm vào tường như các loại tủ quần áo để tăng độ thẩm mỹ cho căn phòng.
Tạo không khí mát mẻ cho không gian lớn với công suất làm lạnh 3 HP
Được trang bị công suất làm lạnh lên đến 3 HP – 29.700 BTU, điều hòa tủ đứng LG đem đến khả năng làm mát cho các không gian có diện tích lớn từ 40 – 50m2 như lớp học, văn phòng làm việc, các không gian nhà có thiết kế mở,…
Vận hành êm ái, tiết kiệm điện năng với công nghệ Inverter
Nhờ công nghệ Inverter được trang bị trong điều hòa tủ đứng LG giúp máy hoạt động êm ái, bền bỉ và tối ưu điện năng nhưng vẫn đảm bảo khả năng làm mát cho không gian sử dụng.
Với khả năng vận hành ổn định khi máy hoạt động giúp hạn chế được tiếng ồn khó chịu và giữ không gian luôn yên tĩnh cho người dùng có thể tập trung làm việc cũng như thư giãn thoải mái.
Mát lạnh tức thì với chế độ làm lạnh Power Cooling Mode
Để đáp ứng nhu cầu tận hưởng không khí mát mẻ nhanh chóng của người dùng đặc biệt là trong mùa hè oi bức, LG đã trang bị chế độ làm lạnh nhanh Power Cooling Mode với khả năng làm lạnh tức thì trong thời gian ngắn đồng thời duy trì nhiệt độ ổn định cho không gian.
Người dùng có thể dễ dàng điều chỉnh chế độ làm lạnh Power Cooling Mode bằng cách nhấn vào biểu tượng làm lạnh trên remote để sử dụng chức năng này. Máy sẽ tự động điều chỉnh về nhiệt độ 18 độ C lý tưởng, đồng thời hướng luồng gió lên trên để mang lại hơi lạnh thoải mái cho người dùng.
Chế độ Fan Only tiện lợi
Chế độ Fan Only hay còn gọi là chế độ chỉ dùng quạt và không làm lạnh, chức năng này cho phép người dùng sử dụng máy lạnh như chiếc quạt gió thông thường. Chế độ này rất thích hợp để sử dụng khi thời tiết mát mẻ hay khi người dùng chỉ cần làm mát bằng gió mà không cần hơi lạnh.
Phân bổ gió đều cùng chế độ đảo gió 4 chiều tự động
Mặc dù có thiết kế dáng đứng nhưng máy lạnh LG vẫn phân bổ luồng gió đều khắp căn phòng nhờ chế độ đảo gió 4 chiều tự động. Cánh quạt của máy sẽ đảo gió theo 2 hướng lên, xuống và 2 hướng trái phải một cách nhịp nhàng giúp gió có thể lan toả rộng và đều trong không gian sử dụng.
Bảo vệ sức khoẻ với chế độ thổi gió dễ chịu
Với chế độ thổi gió dễ chịu này, cánh đảo gió sẽ hướng luồng gió lên trần nhà khi đã đạt đến nhiệt độ cài đặt, điều này giúp gió không thổi trực tiếp lên cơ thể giúp bảo vệ sức khoẻ nhưng vẫn đảm bảo không khí thoải mái, dễ chịu.
Chức năng này phù hợp với gia đình có người lớn tuổi và trẻ em thường có sức đề kháng yếu dễ nhiễm lạnh.
Tiện lợi hơn với chức năng hẹn giờ bật, tắt
Khi nhiệt độ về đêm giảm sẽ khiến không khí lạnh hơn vì vậy một số người dùng phải thức giấc giữa đêm để tắt máy lạnh khiến cho giấc ngủ của họ bị gián đoạn. Chức năng hẹn giờ bật/ tắt của máy cho phép người dùng điều chỉnh hẹn giờ cho máy chạy hoặc dừng vào thời điểm mong muốn.
Nhìn chung, máy lạnh tủ đứng LG APNQ30GR5A4 có công suất làm lạnh lên đến 3 HP với nhiều chức năng hữu ích kết hợp cùng thiết kế sang trọng hiện đại sẽ là sự lựa chọn đáng cân nhắc cho các không gian có diện tích rộng.
Bảng giá lắp đặt điều hòa 2024
STT | VẬT TƯ | ĐVT | SL | ĐƠN GIÁ VNĐ |
(Chưa VAT) | ||||
ĐƠN GIÁ LẮP MÁY TREO TƯỜNG | ||||
1 | Chi phí nhân công lắp máy | |||
1.1 | Công suất 9.000BTU-12.000BTU | Bộ | 1 | 250.000 |
1.2 | Công suất 18.000BTU | Bộ | 1 | 300.000 |
1.3 | Công suất 24.000BTU | Bộ | 1 | 350.000 |
2 | Ống đồng, bảo ôn đôi, băng cuốn (yêu cầu kỹ thuật bên dưới) | |||
2.1 | Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU | Mét | 1 | 160.000 |
2.2 | Loại máy treo tường Công suất 12.000BTU | Mét | 1 | 180.000 |
2.3 | Loại máy treo tường Công suất 18.000BTU | Mét | 1 | 200.000 |
2.4 | Loại máy treo tường Công suất 24.000BTU | Mét | 1 | 220.000 |
3 | Giá đỡ cục nóng | |||
3.1 | Giá treo tường Công suất 9.000BTU-12.000BTU | Bộ | 1 | 100.000 |
3.2 | Giá treo tường Công suất 18.000BTU – 24.000BTU | Bộ | 1 | 120.000 |
4 | Dây điện | |||
4.1 | Dây điện 2×1.5mm | Mét | 1 | 15.000 |
4.2 | Dây điện 2×2.5mm | Mét | 1 | 20.000 |
5 | Ống nước | |||
5.1 | Ống thoát nước mềm | Mét | 1 | 10.000 |
5.2 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 | Mét | 1 | 20.000 |
5.3 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 + Bảo ôn | Mét | 1 | 40.000 |
ĐƠN GIÁ LẮP MÁY ÂM TRẦN, TỦ ĐỨNG | ||||
1 | ỐNG ĐỒNG, ẢO ÔN ĐÔI, BĂNG CUỐN | |||
1,1 | Công suất 18.000BTU – 24.000BTU | Mét | 1 | 240.000 |
1,2 | Công suất 26.000BTU – 50.000BTU | Mét | 1 | 280.000 |
2 | CHI PHÍ NHÂN CÔNG LẮP ĐẶT | |||
2,1 | Điều hòa Tủ đứng công suất 18.000BTU-28.000BTU | Bộ | 1 | 500.000 |
2,2 | Điều hòa Tủ đứng công suất 30.000BTU-50.000BTU | Bộ | 1 | 550.000 |
2,3 | Điều hòa Âm trần / Áp trần công suất 18.000BTU-28.000BTU | Bộ | 1 | 550.000 |
2,4 | Điều hòa Âm trần / Áp trần công suất 30.000BTU-50.000BTU | Bộ | 1 | 650.000 |
3 | DÂY ĐIỆN | |||
3,1 | Dây điện 2×1.5 | Mét | 1 | 15.000 |
3,2 | Dây điện 2×2.5 | Mét | 1 | 20.000 |
3,3 | Dây điện 2×4 | Mét | 1 | 40.000 |
3,4 | Dây cáp nguồn 3×4+1×2,5 | Mét | 1 | 70.000 |
4 | APTOMAT | |||
4,1 | Aptomat 1 pha | Cái | 1 | 100.000 |
4,2 | Aptomat 3 pha | Cái | 1 | 280.000 |
5 | ỐNG THOÁT NƯỚC | |||
5,1 | Ống thoát nước mềm | Mét | 1 | 10.000 |
5,2 | Ống thoát nước cứng PVC D21 | Mét | 1 | 20.000 |
5,3 | Ống thoát nước cứng PVC D21 + Bảo ôn | Mét | 1 | 40.000 |
5,3 | Ống nước ngưng PVC D27 + Bảo ôn | Mét | 1 | 50.000 |
6 | CHI PHÍ KHÁC | |||
6,1 | Giá đỡ cục nóng | Bộ | 1 | 250.000 |
6,2 | Ti treo mặt lạnh (Dành cho Âm trần, Áp trần) | Cái | 1 | 150.000 |
6,3 | Vật tư phụ (Bu lông, ốc vít, que hàn,…) | Bộ | 1 | 150.000 |
Phòng ngủ | m2 | ||
Diện tích phòng khách | m2 | ||
Phòng họp | m2 | ||
Phòng làm việc | m2 | ||
Phòng ăn | m2 | ||
Cửa hàng | m2 | ||
Phòng Karaoke | m2 |