Điều hòa Nagakawa 2 chiều 24000BTU NS-A24R1M05
- Giá SP:
- Model: NS-A24R1M05
- Xuất xứ: Malaysia
- Bảo hành: 24 tháng
- Tính năng: Không Inverter
- Công suất: 24.000 btu
- Kiểu máy: Treo tường
- Tình trạng: Còn hàng
THÔNG SỐ KỸ THUẬT | |
Loại điều hòa | Điều hòa treo tường |
Khối trong nhà | NS-A24R1M05 |
Khối ngoài trời | NS-A24R1M05 |
Công suất lạnh | 24000BTU (2.5HP) |
Phạm vi làm lạnh | Dưới 40m² |
Chiều | Điều hòa 2 chiều lạnh/sưởi |
Công nghệ Inverter | Không có |
Môi chất làm lạnh | R410A |
Ống đồng | Ø10 – Ø16 |
Điện áp vào | 1 pha – 220V |
Công suất tiêu thụ trung bình | 2.380kWh/2.250kWh |
Kích thước khối trong nhà (R x C x S) | 1040x327x220mm (13.5kg) |
Kích thước khối ngoài trời (R x C x S) | 845x702x363mm (47.5kg) |
Thiết kế trang nhã, hiện đại
Điều hòa Nagakawa 1 chiều 24000BTU NS-A24R1M05 có thiết kế cực kỳ đơn giản, màu sắc trắng được làm chủ đạo cùng nhiệt độ bằng đèn LED hiện đại dễ dàng kết hợp với mọi không gian nội thất.
Chất liệu cao cấp, dễ dàng vệ sinh
Mặt nạ của máy được làm từ chất liệu cao cấp, trơn láng vừa mang lại vẻ sang trọng mà còn hạn chế bấm bụi và giúp bạn dễ dàng vệ sinh cho máy. Hộp điện bọc kim loại chống cháy, đảm bảo an toàn tuyệt đối
Máy 2 chiều lạnh/sưởi tiện lợi
Điều hòa Nagakawa NS-A24R1M05 là loại điều hòa 2 chiều lạnh/sưởi, ngoài tính năng làm lạnh cơ bản còn được tích hợp thêm tính năng sưởi ấm. Mặc dù mùa đông ở Việt Nam nhiệt độ không quá thấp nhưng sản phẩm này cũng giúp bạn vẫn có thể sinh hoạt thoải mái trong phòng vào mùa đông mà không cần mặc nhiều quần áo.
Công suất 24000Btu phù hợp với diện tích dưới 40m²
Với công suất làm lạnh 24000Btu, tương ứng với 7.1kW lạnh hoặc 2.5HP, Nagakawa NS-A24R1M05 rất phù hợp để lắp đặt trong không gian có diện tích nhỏ hơn 40m². Nếu phòng của bạn thất thoát nhiệt hoặc có diện tích lớn hơn, bạn có thể cân nhắc lựa chọn công suất lớn hơn cho phù hợp.
Sử dụng môi chất lạnh R410A
Sử dụng môi chất lạnh R410A có hiệu suất làm lạnh cao hơn đáng kể so với môi chất lạnh truyền thống R22, Nagakawa NS-A24R1M05 một mặt giúp bạn tiết kiệm năng lượng hơn, mặt khác cũng góp 1 tay giúp trái đất trong lành hơn do ít ảnh hưởng xấu đến tầng ozone của trái đất.
Hạn chế mùi hôi, vi khuẩn phát triển nhờ Nano Ag+
Điều hòa Nagakawa NS-A24R1M05 còn được tích hợp Nano Ag+ phá hủy 99% hệ thống tế bào của vi khuẩn, đem lại bầu không khí tươi mới trong khoảng thời gian dài
Dàn trao đổi nhiệt bảo vệ cục nóng chống ăn mòn hiệu quả
Ngoài ra, điều hòa Nagakawa NS-A24R1M05 còn trang bị dàn tản nhiệt (indoor + Outdoor) phủ lớp mạ Golden Fin kháng khuẩn, siêu bền. Nhờ lớp phủ này, điều hòa Nagakawa NS-A24R1M05 có thể chống các tác nhân ăn mòn từ môi trường khắc nghiệt vùng biển cũng góp phần nâng cao tuổi thọ cho điều hòa
Ống đồng nguyên chất rãnh xoắn
Điều hòa Nagakawa 24000btu 2 chiều NS-A24R1M05 cũng như các sản phẩm khác của điều hòa Nagakawa đều được hãng sử dụng ống đồng nguyên chất rãnh xoắn. Đây là đặc điểm nổi bật của Nagakawa bởi ống đồng nguyên chất một mặt cho độ bền cao hơn hẳn và cấu tạo rãnh xoắn khiến việc trao đổi nhiệt hiệu quả hơn 30% giúp tiết kiệm điện năng và làm lạnh nhanh hơn.
Sản xuất tại Malaysia
Được sản xuất tại Malaysia, Nagakawa NS-A24R1M05 được nhập khẩu nguyên bộ về và phân phối tại thị trường Việt Nam. Hiện nay, nhà máy của Nagakawa tại Malaysia đang sản xuất chủ yếu dòng điều hòa treo tường. Tất cả đều tuân theo quy trình sản xuất khắt khe và nghiêm ngặt của Nagakawa.
Bảo hành 2 năm 1 đổi 1
Tất cả điều hòa treo tường của Nagakawa đều có chế độ bảo hành 1 đổi 1 trong vòng 2 năm đối với máy, và Nagakawa NS-A24R1M05 được bảo hành 5 năm với máy nén khí. Trong thời gian bảo hành, các lỗi kỹ thuật của máy được kỹ thuật viên của hãng xử lý miễn phí.
Bảng giá lắp đặt điều hòa 2024
STT | VẬT TƯ | ĐVT | SL | ĐƠN GIÁ VNĐ |
(Chưa VAT) | ||||
ĐƠN GIÁ LẮP MÁY TREO TƯỜNG | ||||
1 | Chi phí nhân công lắp máy | |||
1.1 | Công suất 9.000BTU-12.000BTU | Bộ | 1 | 250.000 |
1.2 | Công suất 18.000BTU | Bộ | 1 | 300.000 |
1.3 | Công suất 24.000BTU | Bộ | 1 | 350.000 |
2 | Ống đồng, bảo ôn đôi, băng cuốn (yêu cầu kỹ thuật bên dưới) | |||
2.1 | Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU | Mét | 1 | 160.000 |
2.2 | Loại máy treo tường Công suất 12.000BTU | Mét | 1 | 180.000 |
2.3 | Loại máy treo tường Công suất 18.000BTU | Mét | 1 | 200.000 |
2.4 | Loại máy treo tường Công suất 24.000BTU | Mét | 1 | 220.000 |
3 | Giá đỡ cục nóng | |||
3.1 | Giá treo tường Công suất 9.000BTU-12.000BTU | Bộ | 1 | 100.000 |
3.2 | Giá treo tường Công suất 18.000BTU – 24.000BTU | Bộ | 1 | 120.000 |
4 | Dây điện | |||
4.1 | Dây điện 2×1.5mm | Mét | 1 | 15.000 |
4.2 | Dây điện 2×2.5mm | Mét | 1 | 20.000 |
5 | Ống nước | |||
5.1 | Ống thoát nước mềm | Mét | 1 | 10.000 |
5.2 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 | Mét | 1 | 20.000 |
5.3 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 + Bảo ôn | Mét | 1 | 40.000 |
ĐƠN GIÁ LẮP MÁY ÂM TRẦN, TỦ ĐỨNG | ||||
1 | ỐNG ĐỒNG, ẢO ÔN ĐÔI, BĂNG CUỐN | |||
1,1 | Công suất 18.000BTU – 24.000BTU | Mét | 1 | 240.000 |
1,2 | Công suất 26.000BTU – 50.000BTU | Mét | 1 | 280.000 |
2 | CHI PHÍ NHÂN CÔNG LẮP ĐẶT | |||
2,1 | Điều hòa Tủ đứng công suất 18.000BTU-28.000BTU | Bộ | 1 | 500.000 |
2,2 | Điều hòa Tủ đứng công suất 30.000BTU-50.000BTU | Bộ | 1 | 550.000 |
2,3 | Điều hòa Âm trần / Áp trần công suất 18.000BTU-28.000BTU | Bộ | 1 | 550.000 |
2,4 | Điều hòa Âm trần / Áp trần công suất 30.000BTU-50.000BTU | Bộ | 1 | 650.000 |
3 | DÂY ĐIỆN | |||
3,1 | Dây điện 2×1.5 | Mét | 1 | 15.000 |
3,2 | Dây điện 2×2.5 | Mét | 1 | 20.000 |
3,3 | Dây điện 2×4 | Mét | 1 | 40.000 |
3,4 | Dây cáp nguồn 3×4+1×2,5 | Mét | 1 | 70.000 |
4 | APTOMAT | |||
4,1 | Aptomat 1 pha | Cái | 1 | 100.000 |
4,2 | Aptomat 3 pha | Cái | 1 | 280.000 |
5 | ỐNG THOÁT NƯỚC | |||
5,1 | Ống thoát nước mềm | Mét | 1 | 10.000 |
5,2 | Ống thoát nước cứng PVC D21 | Mét | 1 | 20.000 |
5,3 | Ống thoát nước cứng PVC D21 + Bảo ôn | Mét | 1 | 40.000 |
5,3 | Ống nước ngưng PVC D27 + Bảo ôn | Mét | 1 | 50.000 |
6 | CHI PHÍ KHÁC | |||
6,1 | Giá đỡ cục nóng | Bộ | 1 | 250.000 |
6,2 | Ti treo mặt lạnh (Dành cho Âm trần, Áp trần) | Cái | 1 | 150.000 |
6,3 | Vật tư phụ (Bu lông, ốc vít, que hàn,…) | Bộ | 1 | 150.000 |
Phòng ngủ | m2 | ||
Diện tích phòng khách | m2 | ||
Phòng họp | m2 | ||
Phòng làm việc | m2 | ||
Phòng ăn | m2 | ||
Cửa hàng | m2 | ||
Phòng Karaoke | m2 |