Điều hòa âm trần 1 chiều inverter Sumikura 18000BTU APC-180/DC

Thương hiệu: Sumikura
  • Giá SP: 19.500.000 
  • Model: APC-280/DC-1
  • Thương hiệu: Sumikura
  • Xuất xứ: Malaysia
  • Bảo hành: 24 tháng
  • Tính năng: Inverter
  • Công suất: 18.000 btu
  • Kiểu máy: Âm trần
  • Loại máy: Một chiều
  • Giá bán: Từ 10 - 20 triệu
  • Tình trạng: Còn hàng
Chọn số lượng:
Thế giới điều hòa - Niềm tin của mọi nhà
Xem thêm chi tiếtThu gọn chi tiết
ModelAPC/APO-180/DC

Điện áp/tấn số/pha (V/Hz/Ph)

220-240/50/1

Công suất làm lạnh (Btu/h)

18000 (5500 – 20500)

Điện năng tiêu thụ (nhỏ nhất – lớn nhất) (W)

1490 (430 – 1800)

Dòng điện định mức (A)

7.5

Hiệu suất năng lượng CSPF

4.85

Khử ẩm (L/h)

2.1

Lưu lượng gió khối trong (cao/trung bình/thấp/yên tĩnh) (m3/h)

1100/1000/850/700

Độ ồn khối trong (cao/trung bình/thấp/yên tĩnh) (dB)

39/36/33/30

Độ ồn khối ngoài (lớn nhất) (dB)

51

Kích thước dàn lạnh (WxDxH) (mm)

840x840x205

Kích thước thùng dàn lạnh (WxDxH) (mm)

915x915x270

Kích thước dàn nóng (WxDxH) (mm)705x279x530
Kích thước thùng dàn nóng (WxDxH) (mm)825x345x595

Kích thước mặt nạ (WxDxH) (mm)

950x950x53

Kích thước thùng mặt nạ (WxDxH) (mm)1000x1000x100
Trọng lượng tịnh/cả thùng mặt nạ (kg)5.3/7.3

Trọng lượng tịnh/cả thùng dàn lạnh (kg)

18.5/22.5

Trọng lượng tịnh/cả thùng dàn nóng (kg)

22/24

Môi chất

R32

Khối lượng môi chất có sẵn (g)

670

Khối lượng bổ sung khi quá chiều dài chuẩn (g/m)15
Đường kính ống nối (lỏng/hơi) (mm)6.35/12.7
Chiều dài ống nối (tối thiểu/tiêu chuẩn/tối đa) (m)4/12/25
Chênh lệch độ cao tối đa (m)15

———————————————————————————————————–

Ghi chú: Do nhu cầu cải tiến. Thông số kỹ thuật có thể thay đổi mà không cần báo trước.

 

CÔNG NGHỆ NỔI BẬT

Điều hòa Cassette Inverter SK cung cấp giải pháp làm mát hiệu quả nhất cho không gian. Kết hợp khả năng phủ lạnh đều và giảm thiểu hao phí điện năng, sản phẩm thỏa mãn đồng thời mong muốn của người sử dụng và chủ sở hữu không gian.

Công nghệ Inverter tiết kiệm chi phí vận hành

Trong điều kiện thí nghiệm tiêu chuẩn của SK Sumikura, điều hòa Cassette Inverter tiêu thụ ít điện năng hơn 69% cho cùng 1 công suất lạnh. Kết quả này được cho là nhờ khả năng điều chỉnh tần số hoạt động một cách linh hoạt. Ở trạng thái duy trì nhiệt độ, điều hòa có thể hạ xuống mức tần số thấp nhất chỉ 15Hz.

Điều hòa SK Cassette Inverter 2 chiều 60000 btu

Gas R32 thân thiện với môi trường

Điều hòa Cassette SK sử dụng dung môi làm lạnh thế hệ mới R32. Đây là điểm cải tiến giúp sản phẩm cập nhật xu thế và trở nên dễ ứng dụng hơn. Vì ngoài lợi ích năng lượng, điều hòa cassette SK còn thỏa mãn tính bền vững, giảm phát thải khí làm nóng trái đất, không chứa nguy cơ làm thủng tầng Ozone.

Công nghệ tạo luồng gió mát sảng khoái

Cửa thổi gió 4 hướng với thiết kế cánh quạt lớn và góc mở linh hoạt đẩy khí lạnh đi khắp căn phòng một cách đồng đều hơn.

Quạt dàn lạnh công suất lớn đảm bảo tốc độ gió, thiết kế đầu cánh quạt chống rung giật và xáo trộn không khí, giảm thiểu tiếng ồn.

Màng lọc khí đa chức năng giữ không gian trong lành, loại bỏ bụi bẩn siêu mịn, vi khuẩn và mùi hôi.

Bảng giá lắp đặt điều hòa treo tường 9000 – 24000BTU

Phụ kiện và công lắp đặt điều hòa 9.000
Công lắp đặt1 Bộ      250,000
Ống đồng máy 9.0001mét dài      170,000
Giá đỡ cục nóng1 Bộ      100,000
Dây điện 2.5mm1mét dài       20,000
Ống nước thải1mét dài       10,000
Bộ phụ kiện lắp đặt (băng cuốn, ốc vít .. )1 Bộ      100,000
Phụ kiện và công lắp đặt điều hòa 12.000
Công lắp đặt1 Bộ      250,000
Ống đồng máy 12.0001mét dài      190,000
Giá đỡ cục nóng1 Bộ      100,000
Dây điện 2.5mm1mét dài       20,000
Ống nước thải1mét dài          10,000
Bộ phụ kiện lắp đặt (băng cuốn, ốc vít .. )1 Bộ      100,000
Phụ kiện và công lắp đặt điều hòa 18.000
Công lắp đặt1 Bộ       300,000
Ống đồng máy 18.0001mét dài      200,000
Giá đỡ cục nóng1 Bộ      120,000
Dây điện 2.5mm1mét dài       22,000
Ống nước thải1mét dài         10,000
Bộ phụ kiện lắp đặt (băng cuốn, ốc vít .. )1 Bộ      100,000
Phụ kiện và công lắp đặt điều hòa 24.000
Công lắp đặt1 Bộ      300,000
Ống đồng máy 24.0001mét dài      210,000
Giá đỡ cục nóng1 Bộ      120,000
Dây điện 2.5mm1mét dài       22,000
Ống nước thải1mét dài       10,000
Bộ phụ kiện lắp đặt (băng cuốn, ốc vít .. )1 Bộ      100,000

Thanh toán theo khối lượng thực tế nhân đơn giá.

Bảng giá lắp đặt điều hòa âm trần & tủ đứng

STTVẬT TƯĐVTSL ĐƠN GIÁ VNĐ
 (Chưa VAT)
ĐƠN GIÁ LẮP MÁY ÂM TRẦN, TỦ ĐỨNG
1ỐNG ĐỒNG, ẢO ÔN ĐÔI, BĂNG CUỐN
1,1Công suất 18.000BTU – 24.000BTUMét1              240.000
1,2Công suất 26.000BTU – 50.000BTUMét1              280.000
2CHI PHÍ NHÂN CÔNG LẮP ĐẶT
2,1Điều hòa Tủ đứng công suất 18.000BTU-28.000BTUBộ1              500.000
2,2Điều hòa Tủ đứng công suất 30.000BTU-50.000BTUBộ1              550.000
2,3Điều hòa Âm trần / Áp trần công suất 18.000BTU-28.000BTUBộ1              550.000
2,4Điều hòa Âm trần / Áp trần công suất 30.000BTU-50.000BTUBộ1              650.000
3DÂY ĐIỆN
3,1Dây điện 2×1.5Mét1                15.000
3,2Dây điện 2×2.5Mét1                20.000
3,3Dây điện 2×4Mét1                40.000
3,4Dây cáp nguồn 3×4+1×2,5Mét1                70.000
4APTOMAT
4,1Aptomat 1 phaCái1              100.000
4,2Aptomat 3 phaCái1              280.000
5ỐNG THOÁT NƯỚC
5,1Ống thoát nước mềmMét1                10.000
5,2Ống thoát nước cứng PVC D21Mét1                20.000
5,3Ống thoát nước cứng PVC D21 + Bảo ônMét1                40.000
5,3Ống nước ngưng PVC D27 + Bảo ônMét1                50.000
6CHI PHÍ KHÁC
6,1Giá đỡ cục nóngBộ1              250.000
6,2Ti treo mặt lạnh (Dành cho Âm trần, Áp trần)Cái1              150.000
6,3Vật tư phụ (Bu lông, ốc vít, que hàn,…)Bộ1              150.000
Tính công suất điều hòa từ diện tích phòng (tham khảo)
Phòng ngủ m2
Diện tích phòng khách m2
Phòng họp m2
Phòng làm việc m2
Phòng ăn m2
Cửa hàng m2
Phòng Karaoke m2

Thông tin hữu ích

0945633233